fôlego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fôlego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fôlego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fôlego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hô hấp, hơi, hơi thở, 呼吸, Hít thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fôlego

hô hấp

(breath)

hơi

(breath)

hơi thở

(wind)

呼吸

(breath)

Hít thở

Xem thêm ví dụ

Além disso, outras palavras em hebraico e em grego, a saber, nessamáh (hebraica) e pnoé (grega), também são traduzidas “fôlego”.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
10 Sopraste com o teu fôlego, o mar os cobriu;+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
Sustende o fôlego e tendei o espírito O quanto vos for possível!
Nín thở thật lâu và tập trung tinh thần cao độ!
17 “Quanto a mim, vou trazer sobre a terra um dilúvio de águas,+ para exterminar de debaixo dos céus toda criatura* que tem o fôlego de vida.
17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời.
Então, fechei meus olhos, tomei fôlego e a primeira coisa que veio e saiu foi "Summertime", Porgy e Bess.
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
Às vezes o carrinho parecia tão pesado e o trabalho tão cansativo que eu achava que meus pulmões iam estourar, e frequentemente tinha de parar para recuperar o fôlego.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Orei muito até chegar lá, quase sem fôlego.
Tôi chạy vụt đến, cầu nguyện rất nhiều và thở hổn hển.
Todo o fôlego ou ar do mundo não pode fazer reviver mesmo uma só célula.
Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.
(Atos 17:25) Podemos de direito agradecer-lhe todo fôlego que tomamos, todo pedaço de alimento que usufruímos, e todo momento feliz e satisfatório na vida.
Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
E todos saberão que 300 espartanos... deram seu último fôlego em sua defesa.
Mọi người sẽ biết rằng 300 người Sparta. Đã dành hơi thở cuối cùng để bảo vệ điều đó!
Mas não tivemos hipótese de recuperar o fôlego.
Nhưng thế thì sẽ mệt lắm.
“Ele mesmo dá a todos vida, e fôlego, e todas as coisas.”
“Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài”.
A Bíblia relata sobre a destruição da vida humana e animal num dilúvio global: “Morreu tudo em que o fôlego [nessamah] da força [rúah, espírito] da vida estava ativo nas suas narinas, a saber, todos os que estavam em solo seco.”
Khi nói đến sự hủy diệt người và thú trong một trận nước lụt toàn diện, Kinh-thánh kể lại: “Các vật có hơi [ruʹahh, thần linh] thở [ne·sha·mahʹ] sự sống trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:22, NW).
Estás sem fôlego.
Cậu đang hụt hơi.
Sendo instrutor atento e perito, ele disse em certo discurso que Deus deu “a todos vida, e fôlego”, que “fez de um só homem toda nação dos homens” e que, ‘em toda a parte, deviam arrepender-se’, porque Ele julgará “a terra habitada”. — Atos 17:25-31.
Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31).
Sinto um novo fôlego.
Cứ như tôi có luồng sinh khí mới.
E não há nenhum fôlego dentro deles.
Chẳng có chút hơi thở trong nó.
Quando recuperar o fôlego, vai me contar tudo o que aquele homem lhe disse, desde a primeira palavra.
Khi cậu có thể thở trở lại, cậu sẽ nói tôi nghe tất cả những gì người đàn ông đó nói bắt đầu từ đầu
Os resultados são surpreendentes e, quando eles deram esta palestra, embora tenham dado esta palestra em uma conferência para um grupo de pesquisadores de segurança em computação, todo mundo ficou sem fôlego.
Kết quả thật đáng kinh ngạc, và khi họ nói về vấn đề này, ngay cả khi họ thảo luận về vấn đề này tại một hội nghị với một loạt các nhà nghiên cứu về bảo mật máy tính, tất cả mọi người đã há hốc vì kinh ngạc.
E a vista do terraço é de tirar o fôlego.
Và phong cảnh nhìn từ trên sân thượng rất ấn tượng.
Você se sente grato por ele lhe ter dado “vida, e fôlego, e todas as coisas”?
Bạn có biết ơn vì ngài đã ban cho bạn “sự sống, hơi thở và mọi thứ” không?
Embora a construção ainda não estivesse concluída, ela ficou sem fôlego.
Mặc dù vẫn chưa hoàn tất nhưng vẻ đẹp của đền thờ cũng làm cho bà kinh ngạc.
Quando meu batimento cardíaco normalizou e recuperei o fôlego, gritei: “O que você acha que estava fazendo?
Khi tim tôi đã đập trở lại bình thường và hơi thở đã đều đặn, tôi la lên: “Em đang nghĩ gì vậy?
O Espírito caiu sobre mim, e me senti sem fôlego.
Thánh Linh giáng xuống tôi và tôi cảm thấy khó thở.
São de tirar o fôlego.
Chúng thật đẹp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fôlego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.