fornito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fornito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornito trong Tiếng Ý.
Từ fornito trong Tiếng Ý có nghĩa là được cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fornito
được cung cấpadjective Sono state fornite molte sedie a rotelle per consentire ai disabili di essere autosufficienti. Nhiều chiếc xe lăn đã được cung cấp để cho những người tàn tật trở nên tự túc. |
Xem thêm ví dụ
Non vi sarà difficile immaginare quale dei due aveva un manuale di istruzioni fornito dal fabbricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Molta della dirigenza è fornita dalle nostre sorelle. Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng. |
Le ho mai fornito altro che cure compassionevoli?" Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?" |
Oltre a descriversi a parole, ci ha fornito l’esempio vivente del Figlio. Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
L'ingegnere tedesco Marie Fischer (Katheryn Winnick) viene inviata in una missione nel suo paese natale, Mittelburg in Baviera, dal suo ufficiale comandante, il maggiore Rideau (Darin De Paul), per recuperare degli artefatti rubati dai nazisti per eseguire degli esperimenti, oltre a salvare suo fratello Klaus, che aveva fornito a Rideau queste informazioni. Kỹ sư người Áo Marie Fischer (Katheryn Winnick) được gửi đến sứ mệnh của cô ở làng quê Mittelburg, Bavaria bởi chỉ huy trưởng của cô, Thiếu tá Rideau (Darin De Paul), để lấy lại các đồ vật bị mất do Đức Quốc xã đánh cắp để thử nghiệm, cũng như giải cứu cô anh trai, Klaus, người cung cấp thông tin. |
Egli ha fornito un piano perfetto per raggiungere il Suo scopo. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
“In effetti il lupo risiederà temporaneamente con l’agnello, e il leopardo stesso giacerà col capretto, e il vitello e il giovane leone fornito di criniera e l’animale ingrassato tutti insieme; e un semplice ragazzino li condurrà”. — Isaia 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Il sito ospita pubblicazioni come il The Pyongyang Times, Korea Today e Foreign Trade assieme alle notizie fornite dalla Korean Central News Agency. Trang web cung cấp các thông tin như The Pyongyang Times, tạp chí Korea, tạp chí Korea Today và tạp chí Foreign Trade Korean Central News Agency. |
Fornite le spiegazioni necessarie. Đưa ra sự giải thích cần thiết. |
(12) Fornite degli esempi sull’armonia generale che esiste tra gli esseri viventi. (12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật? |
Durante la conferenza, suo fratello Hyrum disse che “pensava fosse meglio che l’informazione riguardante la venuta alla luce del Libro di Mormon fosse fornita da Joseph in persona agli anziani presenti, affinché tutti potessero averne una testimonianza personale”. Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.” |
I fatti di quella giornata avevano fornito ampie ragioni per farlo. Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi. |
Prendendo regolarmente il cibo spirituale fornito “a suo tempo” — attraverso pubblicazioni, adunanze e assemblee cristiane — possiamo esser certi di mantenere l’“unità” con i conservi cristiani in quanto a fede e conoscenza. — Matteo 24:45. Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
Ha fornito una versione dettagliata degli eventi per come li vede lui. Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta. |
Le profezie di Gesù, pronunciate quasi duemila anni fa, hanno fornito una descrizione delle condizioni mondiali più accurata delle affermazioni ottimistiche fatte quarant’anni fa alla nascita delle Nazioni Unite. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
Un amorevole Padre nei cieli ha tracciato il nostro cammino e ci ha fornito una guida sicura, sì, l’obbedienza. Cha Thiên Thượng nhân từ đã vạch ra hướng đi cho chúng ta và cung ứng một sự hướng dẫn chắc chắn—đó chính là sự vâng lời. |
Nota. Se utilizzi un account Gmail fornito dal tuo datore di lavoro, dalla tua istituzione scolastica o da un'altra organizzazione, leggi ulteriori informazioni sui Limiti di invio di Gmail in G Suite. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
Come ci si iscrive: All’assemblea di distretto si tiene un’adunanza con gli interessati durante la quale vengono fornite le informazioni necessarie. Cách đăng ký: Cặp vợ chồng nào muốn tham gia có thể dự buổi họp tại hội nghị địa hạt để biết thêm thông tin. |
Ciò che questi studi mostrano è che quando fornite alle persone informazioni errate riguardo qualche esperienza che possono aver avuto, potete distorcere o contaminare o cambiare i loro ricordi. Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ. |
Il nostro amico White le avrà certo detto... che ho fornito servizi bancari affidabili... a molti altri ribelli nel corso degli anni. Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua. |
22 Ma se non sarà fornita ulteriore luce, rimarrà valida la prima decisione, poiché la maggioranza del consiglio avrà il potere di deciderlo. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
Satana vorrebbe distruggere la vostra fede e indebolire il potere che deriva dal sacerdozio che detenete di operare miracoli possenti, ma un amorevole Padre celeste vi ha fornito la Sua protezione provvidenziale, il dono dello Spirito Santo. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
L'America ha fornito loro armi, denaro, supporto, incoraggiamento. Mĩ đã cung cấp cho họ vũ khí, tiền bạc, Ủng hộ, cổ vũ họ |
Dunque, stasera delle fonti ci hanno fornito un video impressionante, preso direttamente da un'ignota agenzia governativa situata proprio qui a Washington. Nguồn tin tối nay đã cung cấp cho cục tin chúng tôi những hình ảnh giật mình được thâu trực tiếp từ một cơ quan vô tên của chính phủ ngay tại Washington này. |
In Kansas alcune civil township forniscono servizi, come la manutenzione delle strade e i servizi antincendio, non forniti dalla contea. Tại tiểu bang Kansas, một số xã dân sự cung cấp các dịch vụ như tu sửa đường sá và cứu hỏa mà quận không cung cấp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fornito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.