fornitore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fornitore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornitore trong Tiếng Ý.
Từ fornitore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người cung cấp, nhà cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fornitore
người cung cấpadjective I fornitori del farmaco potrebbero essere ancora attivi. Những người cung cấp có thể vẫn còn hoạt động. |
nhà cung cấpadjective Kurt trovò il fornitore giusto e venne concordato il prezzo. Kurt tìm được một nhà cung cấp thích hợp và hai bên thỏa thuận về giá cả. |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia l’impiegato del fornitore fece un errore nello scrivere l’importo, così che il prezzo risultò di quasi 40.000 dollari più basso. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Potrebbe essere il fornitore. Rất có thể đây là tên phân phối đây. |
Dalla fine del 2004 Gazprom è il solo fornitore di Bosnia ed Erzegovina, Estonia, Finlandia, Macedonia, Lettonia, Lituania, Moldavia e Slovacchia, oltre a fornire il 97% del gas della Bulgaria, 89% dell'Ungheria, l'86% della Polonia, quasi i tre quarti di quello della Repubblica Ceca, il 67% della Turchia, il 65% dell'Austria, circa il 40% della Romania, il 36% della Germania, il 27% dell'Italia e il 25% della Francia. Đến cuối năm 2004 Gazprom là nhà cung cấp khí duy nhất cho ít nhất là các quốc gia Bosna và Hercegovina, Estonia, Phần Lan, Macedonia, Latvia, Litva, Moldova và Slovakia, và cung cấp 97% lượng khí cho Bulgaria, 89% của Hungary, 86% của Ba Lan, gần ba phần tư của Cộng hòa Séc, 67% của Thổ Nhĩ Kỳ, 65% của Áo, khoảng 40% của România, 36% của Đức, 27% của Ý, và 25% của Pháp. |
Microsoft ha collaborato con molti altri fornitori di servizi, così come altri servizi di Microsoft per ampliare la gamma dei servizi MSN. Microsoft đã hợp tác với nhiều công ty lớn khác nhau để tạo ra nhiều dịch vụ bổ sung trên MSN. |
I nostri precedenti fornitori? Người cung cấp cũ của chúng tôi? |
Questi fornitori di tecnologia pubblicitaria (tra cui Google e altre fonti e fornitori di pubblicità) potrebbero utilizzare i dati sugli utenti ai fini della personalizzazione e della misurazione degli annunci. Những nhà cung cấp công nghệ quảng cáo này (bao gồm cả Google cũng như các nguồn quảng cáo và nhà cung cấp khác) có thể sử dụng dữ liệu về người dùng của bạn cho mục đích cá nhân hóa và đo lường quảng cáo. |
Poi al Movember del 2006, avevamo terminato tutto il denaro della Foster, avevamo terminato tutto il denaro che avevo io, e in pratica non avevamo più soldi, e avevamo convinto tutti i nostri fornitori -- agenzie creative, sviluppatori di siti web, società di hosting, e così via -- a ritardare i pagamenti fino a dicembre. Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai. |
Chirac vuole fornitori Francesi qui. Chirac muốn mang đến những nhà thầu Pháp |
E'il maggior fornitore del nostro esercito. Voz Tech là nhà cung cấp vũ khí lớn nhất cho quân đội ta. |
I fornitori low cost nel mondo lo fanno per meno. Các nhà cung cấp giá rẻ trên thế giới có thể làm những công việc này với chi phí thấp hơn. |
Nel 2011 la Cina era stimata per essere il terzo più grande fornitore al mondo di prodotti farmaceutici, ma la popolazione era colpita dallo sviluppo e dalla distribuzione di farmaci contraffatti. Năm 2011, Trung Quốc được ước tính là nước cung cấp dược phẩm lớn thứ ba thế giới, song dân cư Trung Quốc phải chịu tổn hại từ việc phát triển và phân phối các dược phẩm giả. |
E quando il fornitore di hosting Go Daddy dichiara il sostegno al disegno di legge, decine di migliaia di utenti trasferiscono i propri dominio per protesta. Khi trang web cung cấp dịch vụ tên miền& lt; br / & gt; và hosting GO Daddy ủng hộ đạo luật hàng chục nghìn người dùng đã& lt; br / & gt; bỏ tên miền của họ để phản đối. |
I generi alimentari sono stati acquistati da sette fornitori. Bảy công ty đã cung cấp các thực phẩm. |
Ti invitiamo a utilizzare questi controlli per selezionare l'elenco preferito dei fornitori di tecnologia pubblicitaria con cui collaborare e quelli più adatti per la tua attività. Bạn nên sử dụng những tùy chọn kiểm soát này để lựa chọn danh sách các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo mà bạn muốn hợp tác và các nhà cung cấp phù hợp với bạn. |
Pensate agli artisti, non come fornitori di contenuti, sebbene ne siano brillantemente capaci, ma, ancora una volta, come catalizzatori reali. Hãy nghĩ về các nghệ nhân, không phải về người cung cấp nội dung, cho dù những người đó có thể rất giỏi về mặt đó, nhưng, một lần nữa, hãy nghĩ họ như là chất xúc tác thật sự. |
China Telecom e China Unicom, i due maggiori fornitori di banda larga a livello mondiale, possiedono il 20% degli abbonati alla banda larga di tutto il mondo. China Telecom và China Unicom là hai nhà cung cấp băng thông rộng lớn nhất thế giới, chiếm 20% số thuê bao băng thông rộng toàn cầu. |
Fornitori stranieri: Russia. Khu vực phân bố: Nga. |
Se vuole, posso darle una lista di fornitori autorizzati. Nếu anh thích, tôi có thể cho anh số các hãng được chấp thuận. |
Peter, un umile commerciante d'indulgenze e fornitore di reliquie religiose. Peter, một thường dân. |
E in mezzo dovrebbe esserci un'agenzia pubblica, un'Autorità Indipendente per i Servizi, che incanali il denaro pubblico, e specialmente il denaro dei donatori, verso i "fornitori al dettaglio". Và thêm nữa, nên có một văn phòng công cộng, Ủy Ban Dịch Vụ độc lập, nơi điều chỉnh ngân sách, và đặc biệt tài trợ ngân sách, tới các những người cung cấp lẻ. |
Ciò rende la Russia uno dei più importanti fornitori al mondo di armi e da sola copre circa il 30% del mercato mondiale con esportazioni in circa 80 Paesi. Nga nằm trong top các quốc gia cung cấp vũ khí, chiếm 30% thị phần thế giới và có sản phẩm bán tới 80 quốc gia . |
La Nike si sta comportando come un partner del benessere, un alleato per la salute e la forma fisica nonché fornitore di servizi. Vì vậy Nike đang thực sự đóng vai trò là một đối tác khôn ngoan, đối tác về sức khỏe và sự cân đối và một nhà cung cấp dịch vụ . |
Se ordini cibo negli Stati Uniti e scegli Doordash come fornitore il tuo ordine sarà leggermente diverso. Nếu bạn đặt món ở Hoa Kỳ và chọn Doordash làm nhà cung cấp dịch vụ thì đơn đặt hàng của bạn trông sẽ hơi khác một chút. |
Ma guardava fisici e chimici diventare fornitori di armi di distruzione di massa all'inizio del Ventesimo secolo. Nhưng ông coi những nhà vật lí học, hóa học trở thành người cung cấp vũ khí hủy diệt hàng loạt vào đầu thế kỉ 20. |
Commetteva meno errori con i clienti, ottenendo prezzi più bassi dai fornitori e guadagnando molti più soldi di qualsiasi altro mese precedente. Chị đã có ít lỗi hơn với khách hàng, nhận được giá thấp hơn từ các nhà cung cấp, và kiếm được nhiều tiền hơn trong bất cứ tháng nào trước đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornitore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fornitore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.