fornitura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fornitura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornitura trong Tiếng Ý.

Từ fornitura trong Tiếng Ý có nghĩa là sự cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fornitura

sự cung cấp

noun

e della fornitura di acqua potabile sicura a tutti.
và về sự cung cấp nước uống sạch cho tất cả mọi người.

Xem thêm ví dụ

Sappiamo quanto spende, e avendo negoziato con il governo locale, per la fornitura di energia, possiamo sapere cosa hanno concordato di acquistare, quindi sappiamo quanta energia ci vuole.
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
Il mondo nel quale opero io opera con progetti che riguardano strade, o dighe, o impianti per la fornitura di elettricità che non sono stati aggiornati negli ultimi 60 anni.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
L'Unione europea ottiene circa il 25% delle sue forniture di gas da questa compagnia.
Toàn Liên minh châu Âu có 25% lượng khí thiên nhiên lấy từ công ty này.
Per liberarci delle armi nucleari ed estinguere la fornitura dei materiali necessari per produrle, alcuni esperti mi dicono che ci vorrebbero 30 anni.
Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm.
Uno sponsor, patrocinante o patrocinatore è un ente o persona che promuove un'attività, un evento o un'organizzazione attraverso un sostegno finanziario oppure con la fornitura di prodotti o servizi.
Tài trợ là việc hỗ trợ cho sự kiện, hoạt động, con người hoặc một tổ chức về tài chính hoặc qua việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ.
Già alla fine del 1963 le forniture di M14 furono interrotte, quando il Dipartimento della Difesa (DOD) constatò l'evidente superiorità del nuovo AR15 (poi M16).
Việc mua thêm M14 đã bất ngờ bị dừng lại vào cuối năm 1963 do Bộ Quốc phòng đánh giá rằng AR-15 (phiên bản quân sự là M16) tốt hơn M14 (Bộ Quốc phòng không hủy bỏ đơn hàng 1963).
E quando guardiamo a quel minuscolo budget per l'acqua e i servizi igienici, e tra il 75 e il 90 per cento di esso andrà alla fornitura di acqua pulita, il che è grandioso; tutti abbiamo bisogno di acqua.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Nel 1910 le città di Hollywood ed Est Hollywood approvarono l'annessione alla città di Los Angeles per poter ottenere la fornitura di acqua corrente.
Và vào năm 1910, các uỷ viên của hội đồng thành phố đã bỏ phiếu cho việc sát nhập Hollywood vào Los Angeles với mục đích chính là có thể tận dụng sự tiếp tế nước sạch cho thành phố.
L’anziano Jones ha svolto diverse professioni, tra cui fornitura di mobili e vendita di bestiame.
Kết hôn ở Đền Thờ Salt Lake vào ngày 28 tháng Ba năm 1978 với Debora Jones—“tấm gương của tôi về việc sống theo phúc âm”—ông học ngành kế toán và kinh doanh.
Oltre un milione di persone hanno beneficiato dei progetti sponsorizzati dalla Chiesa per la fornitura di acqua pulita.
Hơn 1 triệu người đã được lợi ích qua các dự án nước sạch được Giáo Hội bảo trợ trong 25 quốc gia.
In totale, la Turchia prese in carico oltre 400 Starfighter da varie forniture, sebbene in realtà molti di questi aerei erano in condizioni di complete knock down, cioè insieme di parti disassemblate da utilizzare come ricambi e non aeroplani in grado di volare.
Tổng cộng, Thổ Nhĩ Kỳ đã nhận được hơn 400 chiếc Starfighter từ nhiều nguồn khác nhau, cho dù nhiều chiếc trong số đó chỉ được tháo dỡ cung cấp phụ tùng chứ chưa bao giờ bay.
David Sinclair ha spiegato che il Comitato Editoriale soprintende all’acquisto delle forniture e dell’attrezzatura per le filiali.
Anh David Sinclair cho biết cách Ủy ban xuất bản quản lý việc mua những vật dụng và thiết bị cho các chi nhánh.
Il mattino successivo, vengono consegnate al campo forniture di vitamina B12, e i prigionieri cominciano a riprendersi.
Sáng hôm sau, Vitamin B12 đã đuợc chuyển tới trại, và những bệnh nhân bắt đầu hồi phục.
Abbiamo un sacco di contratti di fornitura con molte di queste compagnie.
Chúng ta có các hợp đồng yêu cầu từ rất nhiều công ty thế này.
l'Arabia Saudita e adesso anche il Canada, col suo petrolio sporco: insieme rappresentano solo circa 15 anni di fornitura.
là Ả Rập và Canada, với trữ lượng dầu thô của họ, tổng cộng có thể cung cấp trong 15 năm.
Nell'aprile 1992, in occasione di un volo di test dopo l'assegnazione del contratto di fornitura, il primo prototipo ebbe un incidente mentre atterrava alla Edwards Air Force Base, in California.
Tháng 4 năm 1992, trong cuộc bay thử sau khi đã giành được hợp đồng, mẫu YF-22 đầu tiên đã đâm xuống đất khi hạ cánh tại Căn cứ Không quân Edwards ở California.
Fornisce forniture militari.
Cung cấp các dịch vụ quân sự.
La Chiesa ha partecipato ai soccorsi con un aereo pieno di forniture di emergenza, partito da Salt Lake City il 6 ottobre.
Giáo Hội đã giúp cung cấp một chuyến máy bay chở đồ cứu trợ gửi đi từ Salt Lake City vào ngày 6 tháng Mười.
Alcune cliniche sono gestite internamente da datori di lavoro, organizzazioni governative o ospedali e alcuni servizi clinici sono esternalizzati a società private specializzate nella fornitura di servizi sanitari.
Một số phòng khám hoạt động bởi người sử dụng lao động, tổ chức chính phủ hoặc các bệnh viện và một số dịch vụ lâm sàng bên ngoài của các công ty tư nhân, chuyên cung cấp dịch vụ y tế.
Poco dopo, le restrizioni di bilancio imposte dal presidente Harry Truman coinvolsero anche i programmi militari e l'iniziale fornitura di B-45 venne ridotta a 142 esemplari.
Không lâu sau, Tổng thống Truman đã cắt giảm chi tiêu ngân sách của Không quân, và việc sản xuất chiếc B-45 bị thu hẹp còn tổng cộng 142 máy bay.
La frontiera aperta permette un flusso maggiore e facile di forniture.
Một biên giới mở sẽ khiến việc cung cấp hàng hóa trở nên quá dễ dàng.
I negozi di dischi statunitensi ricevettero inizialmente una fornitura di sole 46.251 copie, mentre in Gran Bretagna arrivarono 35.000 copie in quanto il precedente Bleach era stato un successo.
Các cửa hàng băng đĩa tại Mỹ nhận được 46.251 đĩa trong đợt phát hành đầu tiên, trong khi 35.000 đĩa được chuyển tới Anh – nơi mà trước đó album Bleach đã có được thành công đáng kể.
E'a est che ci sono i soldi, le forniture di grano, molte delle entrate tributarie.
Phía đông mới có tiền bạc, nguồn cung cấp thóc, nguồn thu nhập từ thuế.
A pochi giorni dal terremoto sono arrivati aerei carichi di cibo, impianti di purificazione dell’acqua, tende, coperte, forniture mediche e una squadra di medici.
Trong vòng vài ngày sau trận động đất, những chuyến máy bay chở đầy thức ăn, hệ thống lọc nước, lều, mền và đồ tiếp liệu y khoa cùng với một đội bác sĩ đã đến nơi.
Il gioco termina quando un giocatore ha esaurito o quasi esaurito la sua fornitura di vagoni colorati.
Trò chơi kết thúc khi một người chơi đã dùng hết hoặc gần dùng hết các toa tàu của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornitura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.