fortemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortemente trong Tiếng Ý.

Từ fortemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là mạnh, rất, nhiều, mạnh mẽ, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortemente

mạnh

(hard)

rất

(very much)

nhiều

(much)

mạnh mẽ

(mightily)

lắm

(much)

Xem thêm ví dụ

È vero che siamo impegnati in una guerra spirituale per rovesciare “cose fortemente trincerate” e “ragionamenti”.
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Ne dubito fortemente.
Tôi rất nghi ngờ điều đó.
Poi venne Deborah, fortemente caratterizzata dagli Inni per l'Incoronazione e Athaliah, il suo primo Oratorio in lingua inglese.
Kế đó là Deborah có sự phụ họa của những bài tụng ca và Athaliah, là bản oratorio đầu tiên của Handel viết bằng tiếng Anh.
Seimila anni di cattiva amministrazione umana, fortemente influenzata da Satana stesso, “il governante di questo mondo”, ci hanno portato all’attuale momento critico della storia.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).
Sento fortemente che il Padre Celeste mi ha aiutato a restituire le fotografie alla famiglia Hawthorn.
Tôi tin rằng Cha Thiên Thượng đã giúp tôi mang trả lại các tấm ảnh này cho gia đình Hawthorn.
Ha richiamato l’attenzione sulle “cose fortemente trincerate”, per esempio le dottrine false, che i nuovi missionari potranno rovesciare grazie al potere delle Scritture.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
“Questo aspetto della tipica Legge mosaica prefigurava fortemente il rifugio che il peccatore può trovare in Cristo”, affermava il numero del 1° settembre 1895.
Tháp Canh ngày 1-9-1895 nói: “Thành trú ẩn được đề cập trong Luật pháp Môi-se là hình bóng cho sự trú ẩn mà người phạm tội có thể tìm được nơi Đấng Ki-tô.
Il 12% dell'elettorato si oppone fortemente a me.
12% của toàn bộ cử tri đối nghịch với tôi.
I primi cristiani vivevano in seno a una cultura fortemente influenzata dalle concezioni greca e romana del destino e del fato.
Tín đồ Đấng Christ thời đầu sống trong một nền văn hóa chịu ảnh hưởng nặng bởi tư tưởng Hy Lạp và La Mã về vận mệnh và định mệnh.
In alcuni casi, la situazione politica nei paesi di provenienza venne fortemente funestata dalle assenze dei nobili crociati.
Trong một số trường hợp, tình hình chính trị tại quê nhà đã bị ảnh hưởng rất nhiều bởi sự vắng mặt của những đại quý tộc khi họ phải tham gia thập tự chinh.
Fortemente influenzato dalle idee di Platone sull’anima, Origene “prese da Platone l’intero dramma cosmico dell’anima e lo incorporò nella dottrina cristiana”, osserva il teologo Werner Jaeger.
Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”.
Questa è un’influenza fortemente corruttrice, dato che la nostra personalità si forma in base a ciò di cui nutriamo regolarmente la nostra mente. — Romani 12:2; Efesini 5:3, 4.
Đó là một ảnh hưởng bại hoại đáng kể, bởi vì nhân cách của chúng ta được uốn nắn bởi những gì tâm trí thường xuyên hấp thụ (Rô-ma 12:2; Ê-phê-sô 5:3, 4).
Fortemente convinto di quest’ordine, abbozzò la tavola periodica degli elementi e predisse correttamente l’esistenza di altri elementi che all’epoca erano sconosciuti.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
E la luna piena veniva illuminata dal sole morente cosi fortemente che, anche quando il sole era ormai sotto l'orizzonte, la luna poteva ancora vedere quel sole.
Mặt trăng phản chiếu ánh sáng của ánh nắng dần tắt đẹp đến nỗi kể cả khi mặt trời đã biến mất dưới đường chân trời, mặt trăng vẫn có thể nhìn thấy mặt trời.
Vi esorto fortemente a ottenere una testimonianza di queste tre abitudini cruciali.
Tôi hoàn toàn khuyên nhủ các anh chị em nên đạt được chứng ngôn của mình về ba thói quen rất quan trọng này.
Sebbene disapprovi fortemente la decisione della corte
Mặc dù tôi phản đối mạnh mẽ quyết định của tòa án
Coloro che sono uniti dalla fiducia in Geova e che vivono in armonia con i suoi princìpi sono fortemente motivati a fidarsi gli uni degli altri.
Những ai đồng lòng tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va và những ai sống theo các nguyên tắc của Ngài được thúc đẩy mạnh mẽ để biểu lộ lòng tin tưởng lẫn nhau.
Questo influenzerà fortemente i suoi lavori.
Điều đó ảnh hưởng khá nhiều tới các sáng tác của họ.
Ed essendo importante per il sistema atmosferico, ci adoperiamo fortemente per studiarla.
Chính vì nó có ý nghĩa quan trọng với hệ thống khí quyển, giá nào chúng tôi cũng theo đuổi nghiên cứu này đến cùng.
La CO2 nell'aria viene separata dal liquido reagendo con le molecole di CO2 fortemente leganti nella soluzione.
CO2 trong không khí được giữ lại khi đi qua dung dịch bởi phản ứng kết hợp mạnh mẽ của CO2 với dung dịch.
Sentii fortemente che il mondo aveva bisogno di conoscere la verità e cominciai a prepararmi.
Tôi cảm thấy rất rõ ràng là thế gian cần phải biết lẽ thật, và tôi bắt đầu tự chuẩn bị.
Diciamo che diventa più fortemente stratificato.
Chúng ta nói nó trở nên thỏa mãn hơn
(The World Book Encyclopedia) Tuttavia, lungi dall’essere solo un divertimento giovanile, il vandalismo può essere fortemente distruttivo, a volte addirittura mortale.
Tuy nhiên, thay vì chỉ là trò vui của tuổi trẻ, tệ nạn phá hoại có thể gây thiệt hại nghiêm trọng, ngay cả làm chết người.
(Geremia 20:9) Sarete fortemente motivati a parlare ad altri di Dio e dei suoi propositi. — 2 Corinti 4:13.
(Giê-rê-mi 20:9) Bạn sẽ cảm thấy được thôi thúc để nói với người khác về Đức Chúa Trời và ý định của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 4:13.
I loro obiettivi e desideri sono fortemente influenzati dalla loro fede o dalla mancanza di essa.
Mục tiêu và ước muốn của họ được ảnh hưởng nặng nề bởi đức tin hay thiếu đức tin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.