formidable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formidable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formidable trong Tiếng pháp.

Từ formidable trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh khủng, tuyệt vời, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formidable

kinh khủng

adjective

tuyệt vời

adjective (thân mật) tuyệt vời)

Ces femmes formidables avaient compris l’objectif de la Société de Secours.
Các phụ nữ tuyệt vời này hiểu rõ mục đích của Hội Phụ Nữ.

lớn

adjective

Dès l’instant où je l’ai rencontré, j’ai reconnu en lui un homme d’une immense profondeur spirituelle et aux formidables capacités.
Từ lúc gặp ông, tôi đã nhận ra nơi ông một người có nếp sống thuộc linh tột bậc và khả năng lớn lao.

Xem thêm ví dụ

Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
» C'était un discours tellement formidable que le tribunal athénien l'a acquitté.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Si c'est si formidable, les universités sont-elles désormais obsolètes ?
Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?
Une fois arrivés, nous avons passé un moment formidable.
Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu.
Je pense que nous voyons cette formidable variation parce que c'est une solution vraiment efficace à un problème biologique de base, qui consiste à faire en sorte que le sperme rencontre des ovules pour former des zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Le Victorious prendra part à la traque du Bismarck, l'Illustrious et le Formidable joueront un rôle important en Méditerranée en 1940 et 1941, et tous les trois prendront part aux succès de la British Pacific Fleet en 1945.
Victorious tham gia săn đuổi chiếc thiết giáp hạm Đức Bismarck; Illustrious và Formidable tham gia nhiều trận chiến tại mặt trận Địa Trung Hải trong những năm 1940 và 1941; và cả ba đã hoạt động cùng hạm đội Thái Bình Dương Anh Quốc vào năm 1945.
Je pensais que c'était vraiment formidable car je pouvais comprendre et corréler avec les sentiments des « marrons », comme mon grand-père, un musulman conservateur.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
Pour beaucoup de personnes, le chihuahua est un petit compagnon formidable !
Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời.
Après ma mission, j’ai été scellé dans le temple à une jeune fille formidable et nous avons eu la bénédiction d’avoir quatre enfants.
Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, tôi được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một thiếu nữ tuyệt vời và chúng tôi đã được ban phước với bốn đứa con.
Eh bien, quelqu'un a eu une idée formidable.
Ồ, ai đó đã có một ý tưởng tuyệt vời đấy.
Il n'était pas un général aussi remarquable que Napoléon, pas un homme d'Etat aussi formidable que Frédéric Le Grand. "
Không như chiến lược gia tài ba Napoleon, không là chính khách Frederick Đại Đế. "
Et, même si écouter de la musique est formidable, il y a un certain plaisir à faire de la musique qui est tout différent.
Và trong khi nghe nhạc thì phê, và sáng tác thì cần có niềm đam mê đặc biệt.
Votre kung-fu est formidable.
Công phu của cậu thật lợi hại.
Chris a dit que le dernier orateur a la possibilité de réutiliser ce qu'il a entendu, ce qui me semble formidable!
Chris có nói rằng diễn giả trước có cơ hội để đưa những điều anh đã được nghe vào bài nói, và sự kiện này thật sự rất tuyệt vời đối với tôi.
Je n’ai jamais su comment il chantait, mais il était toujours à la veille de quelque formidable événement.
Tôi không biết anh hát hay dở ra sao, nhưng anh luôn luôn có vẻ trịnh trọng, như sắp có một biến cố khủng khiếp xảy ra.
L’entrée au lycée marque la fin de l’enfance, et c’est en soi une formidable épreuve émotionnelle.
Việc vào học bậc trung học chấm dứt tuổi thơ ấu và tự nó là thử thách ghê gớm về xúc cảm.
Les Tokyotes s’attellent aussitôt à la formidable tâche de la reconstruction.
Người dân Tokyo bắt đầu công việc to lớn là xây lại thành phố của họ.
Voici ce qu’a raconté un touriste qui a franchi des blocs de pierre éboulés pour arriver jusqu’au “ trou ” : “ À des intervalles de quelques minutes, on entend un formidable fracas de roches qui crèvent l’eau comme des petites bombes.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
Pat Mitchell : Donc vous avez entendu Maya vous parlez des parents formidables qui sont derrière cette incroyable jeune fille.
Pat Mitchell: Vâng, các bạn đã nghe Maya nói về những ông bố bà mẹ tuyệt vời đằng sau người phụ nữ đáng kinh ngạc này.
Mais vous feriez une formidable vice-présidente.
Nhưng nếu chúng tôi không thắng, chị sẽ là một Phó Tổng thống tuyệt vời.
Dès l’instant où je l’ai rencontré, j’ai reconnu en lui un homme d’une immense profondeur spirituelle et aux formidables capacités.
Từ lúc gặp ông, tôi đã nhận ra nơi ông một người có nếp sống thuộc linh tột bậc và khả năng lớn lao.
Souvent, j’engage de très intéressantes discussions avec des journalistes qui me disent : « Gayle, ce sont des histoires formidables, mais ce ne sont que des exceptions.
Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ."
J'ai eu assez de chance pour avoir un père qui était un cuisinier formidable.
Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời.
C'est formidable!
Thật hào hứng!
(Rires) Ils utilisent ce formidable appareil comme une cuillère, pour enlever le sperme des mâles s'étant déjà accouplés avec la femelle.
(Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formidable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.