four trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ four trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ four trong Tiếng pháp.
Từ four trong Tiếng pháp có các nghĩa là lò, lò nướng, sự thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ four
lònoun (Compartiment chauffé généralement recouvert d'un matériel réfractaire utilisé pour couper des substances, cuire des céramiques, réaliser des traitements par la chaleur, etc.) Monica a mis un truc dans notre four. Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay. |
lò nướngnoun (Compartiment chauffé généralement recouvert d'un matériel réfractaire utilisé pour couper des substances, cuire des céramiques, réaliser des traitements par la chaleur, etc.) Monica a mis un truc dans notre four. Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay. |
sự thất bạinoun (bóng, thân) sự thất bại) |
Xem thêm ví dụ
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Ensuite, il a lu Proverbes 27:21 : “ Le creuset est pour l’argent, et le four pour l’or ; et un homme est selon sa louange. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Le four n'est pas assez chaud! Lò nướng chưa đủ nóng! |
Nous savons que le docteur et sa femme étaient à une soirée de gala à l'hôtel Four Seasons au profit du Fonds de Recherche pour l'Enfance. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
Trois jeunes hommes jetés dans un four surchauffé pour avoir refusé d’adorer une image imposante en ressortent sains et saufs, sans une brûlure. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
♫ comme un four ♫ ♫ như chiếc lò sưởi ♫ |
Un jour que la mère s’était absentée, sa progéniture se tenait cachée dans un fourré. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Four essaie de retourner à Chicago. Four đang cố quay lại Chicago. |
♫ Je les mangeais cuits au four ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng |
J'irais bien me fourrer là-dedans. Tôi thật sự muốn làm vậy đó. |
Je l'ai fourrée dans sa caisse. Tớ đưa cô ấy vào xe rồi. |
Trois transformations prennent place dans le four. 3 lần chuyển hóa diễn ra trong lò nướng. |
Chaque miche est préparée dans une de ses boulangeries, par un boulanger à la fois, dans un four à bois. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Dans les autres bâtiments, le quatrième étage est souvent labellisé sous la lettre « F » (« Four » en anglais, signifiant « quatre ») à la place du « 4 » dans les ascenseurs. Trong các tòa nhà khác, tầng thứ tư đôi khi được dán nhãn "F" (Bốn) thay vì để số "4" trong thang máy. |
En Inde et au Népal, on m'a fait découvrir les fours à briques. Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch. |
Dans la Babylone antique, quand trois jeunes Hébreux ont été condamnés à mourir dans un four de feu, Dieu « a envoyé son ange et a sauvé ses serviteurs » (Daniel 3:19-28). Tại Ba-by-lôn cổ xưa, khi ba người trẻ Hê-bơ-rơ bị kết án tử hình trong lò lửa hực, Đức Chúa Trời “đã sai thiên sứ giải cứu tôi tớ ngài”.—Đa-ni-ên 3:19-28. |
Il ordonna ensuite à “ certains hommes robustes pleins d’énergie vitale ” de lier Shadrak, Méshak et Abed-Négo et de les jeter dans le “ four de feu ardent ”. Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”. |
18 Le mont Sinaï était tout fumant, parce que Jéhovah était descendu sur lui dans le feu+ ; et la fumée montait comme la fumée d’un four, et toute la montagne tremblait violemment+. 18 Khói tỏa khắp núi Si-nai vì Đức Giê-hô-va ngự xuống trong ngọn lửa;+ khói từ núi bốc lên như khói từ lò nung và cả ngọn núi rúng động dữ dội. |
On devait pas chauffer le four? Phải làm gì để khởi động đây? |
20, 21. a) Que remarqua Neboukadnetsar quand Shadrak, Méshak et Abed-Négo sortirent du four ? 20, 21. (a) Nê-bu-cát-nết-sa để ý thấy gì về Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô khi họ ra khỏi lò lửa? |
Quand les trois Hébreux furent jetés dans le four de feu ardent, seul un miracle put leur sauver la vie. Khi ba người Hê-bơ-rơ này bị quăng vào lò lửa cháy bừng bừng, mạng sống của họ được bảo toàn nhờ một phép lạ. |
41 Le Fils de l’homme enverra ses anges, et ils ramasseront et enlèveront de son royaume tous ceux* qui font trébucher les autres et tous ceux qui agissent au mépris de la loi, 42 puis ils les jetteront dans le feu d’un four+. + 41 Con Người sẽ sai thiên sứ gom những thứ gây vấp ngã cùng những kẻ làm điều ác và loại ra khỏi Nước Trời, 42 rồi quăng chúng vào lò lửa. |
3 Privilégiez les modes de cuisson pauvres en graisses — four, gril ou vapeur — plutôt que la friture. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
En regardant dans le four, le roi vit “ quatre hommes robustes ”, et il dit que ‘ l’aspect du quatrième ressemblait à celui d’un fils des dieux ’. Khi nhìn vào lò lửa, nhà vua thấy “bốn người”, và nói rằng “hình-dung của người thứ tư giống như một con trai của các thần” (Đa-ni-ên 3:25). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ four trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới four
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.