fougère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fougère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fougère trong Tiếng pháp.
Từ fougère trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyết, cây dương sỉ, cây dương xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fougère
quyếtverb |
cây dương sỉnoun (thực vật học) cây dương sỉ) |
cây dương xỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Tout à coup, on perd le sol de vue, et on ne voit plus le ciel non plus, on est dans un labyrinthe aérien en 3 dimensions plein de fougères suspendues, dans de la terre peuplée de toutes sortes de petits organismes. Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ. |
Mon papa m'a dit que ce sont des fossiles de fougères. Bố cháu nói đó là hóa thạch của cây dương xỉ. |
Cette forêt-ci a de l'érable de Queensland, des fougères venant d'Asie du sud-est. Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á |
Les premières fougères ont suivi, et ont porté des spores qui annonçaient les graines. Tiếp theo là những hình thái cơ bản của dương xỉ, mang những bào tử, báo trước sự phát triển của hạt. |
Ces fougères particulières, les figues et les orchidées ne vivent que sur les branches des autres arbres. Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác. |
Dans les dépôts géologiques d'Amérique du Nord, l'évènement d'extinction est particulièrement bien représenté par la différence marquée entre le palynomorphe riche et relativement abondant du Maastrichtien supérieur par rapport à l'abondance de fougères succédant à la limite. Trong các chuỗi trầm tích lục địa Bắc Mỹ, sự kiện tuyệt chủng được thể hiện rõ nhất bởi sự khác biệt đặc trưng giữa các hóa thạch dạng bào phấn tầng Maastricht muộn giàu và tương đối phong phú và đỉnh dương xỉ ở sau ranh giới này. |
Célèbre dans le monde entier pour ses lacs, ses fjords, ses montagnes accidentées, ses glaciers, ses plages, ses forêts humides tapissées de fougères et sa campagne verdoyante, la Nouvelle-Zélande témoigne avec éloquence de la majesté et de la grandeur du Créateur du ciel et de la terre. Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất. |
Plus de 150 espèces d’orchidées et de 250 types de fougères ornent les épais sous-bois. Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới. |
Le redressement des plantes au Paléocène a commencé par des recolonisations dominées par les fougères qui présentent alors un net pic d'abondance d'espèces illustré par les données géologiques ; on a d'ailleurs observé ce même type de recolonisation de fougères après l'éruption du mont Saint Helens en 1980. Sự hồi phục các loài thực vật trong Paleocen bắt đầu với sự xâm chiếm của dương xỉ, được thể hiện như là đỉnh dương xỉ trong các địa tầng; tương tự như sự tái chiếm của dương xỉ được quan sát sau vụ phun trào ở núi St. Helen năm 1980. |
Au Crétacé, les plantes à fleurs étaient « géographiquement limitées dans le paysage », c'est pourquoi il est probable que ce dinosaure se nourrissait des plantes qui prédominaient à l'époque : fougères, cycadées et conifères. Trong kỷ Phấn Trắng, thực vật có hoa "bị giới hạn về mặt địa lý" và vì vậy có khả năng là loài khủng long này ăn các loài thực vật chiếm đang ưu thế lúc đó như: cây dương xỉ, mè và cây lá kim. |
La fougère arborescente peut atteindre plus de dix mètres de haut. Dương xỉ bạc có thể cao tới hơn 10m |
C'est un peu faisandé, ça bat les fougères et la saleté. nhưng còn hơn nuốt dương xỉ với đất. |
On y trouve beaucoup d’oiseaux exotiques, tout comme des fougères arborescentes et diverses espèces d’orchidées sauvages. Nơi đây có nhiều loài chim nhiệt đới, các loài dương xỉ thân gỗ và nhiều loài lan dại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fougère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fougère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.