clivage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clivage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clivage trong Tiếng pháp.

Từ clivage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chẻ theo thớ, thớ chẻ, Cát khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clivage

sự chẻ theo thớ

noun (khoáng vật học) sự chẻ theo thớ)

thớ chẻ

noun (khoáng vật học) thớ chẻ)

Cát khai

noun

Xem thêm ví dụ

Mais également dans Will, qui m'a fait prendre conscience du clivage en moi.
Nhưng cũng cảm thông với Will, vì ông giúp tôi nhận ra sự chia rẽ trong tim mình.
Les modifications génétiques creusaient un clivage significatif entre les gens.
Công nghệ gen trầm trọng hóa rạn nứt giữa con người.
Par le passé, ce problème dépassait les clivages politiques et je sais que c'est le cas dans ce groupe.
Đây đã từng là một vấn đề song phương, và tôi biết rằng nhóm cộng đồng này là như thế.
(Rires) On retrouve ce clivage psychologique 'eux/nous' tout le temps.
Chúng ta luôn thấy tâm lý trong và ngoài nhóm.
Beaucoup de villageois ont aussi observé une perte du respect envers les ainés et un accroissement du clivage entre les jeunes et les anciens.
Nhiều dân làng cũng nhận thấy một xu hướng mất đi kính trọng đối với người lớn tuổi và phân cách ngày càng tăng giữa người trẻ và người già.
Il y a donc un intervalle, un clivage entre ce qui est et ce qui devrait être, autrement dit, le concept.
Vì vậy có một khoảng cách, một khoảng trống giữa cái gì là, và cái gì nên là, hay cái ý tưởng.
Un clivage neurologique, mais on vous a tiré d'affaire.
Nó gây ra sự phân tách thần kinh nhưng anh đã vượt qua nó,
Il n'y a aucun clivage.
Không có chia bên.
Le nom oligoclase est dérivé du grec petit et rupture, en référence au fait que son angle de clivage diffère sensiblement de 90°.
Tên gọi oligocla xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là có các vết nứt nhỏ, vì góc cát khai của nó khác 90°.
Au début du XVIIIe siècle, les clivages entre la domination commerciale et la domination politique disparaissent et des compagnies de commerce européennes, notamment la Compagnie britannique des Indes orientales, établissent des comptoirs sur les côtes,.
Đầu thế kỷ XVIII, khi mà ranh giới giữa thống trị thương mại và chính trị ngày càng bị lu mờ, một số công ty mậu dịch phương Tây, bao gồm Công ty Đông Ấn Anh, thiết lập nên các tiền đồn ven biển.
Plus de clivage entre ceux qui possèdent sans travailler dans l'entreprise et ceux qui travaillent mais ne possèdent pas la compagnie ; plus de lutte acharnée entre capital et travail ; plus de grand écart entre l'investissement et l'épargne ; en de fait, plus de montagnes jumelles immenses.
Sẽ không còn sự tách biệt giữa những người sở hữu nhưng không làm việc trong công ty và những người làm việc nhưng không sở hữu công ty; sẽ không còn chiến tranh giữa tư bản và người lao động; không còn khoảng cách lớn giữa đầu tư và tiết kiệm; thật sự, không còn song đỉnh cao chót vót nữa.
Avec son parti En marche, il entend dépasser le clivage existant entre la gauche et la droite, à l'instar de François Bayrou ou de Jacques Chaban-Delmas par le passé, estimant que « le vrai clivage dans notre pays est entre progressistes et conservateurs ».
Với đảng Tiến Bước ! của ông, mục đích của Macron là để vượt qua sự chia rẽ Tả-Hữu trong một cách tương tự như François Bayrou hoặc Jacques Chaban-Delmas, khẳng định rằng, "sự phân chia thực sự ở nước ta... là giữa cấp tiến và bảo thủ".
Du fait de ce clivage, Salford devient le chef-lieu du Salfordshire, qui inclut l'ancienne paroisse de Manchester.
Việc chia tách này dẫn đến Salford trở thành trụ sở tư pháp của Salfordshire, một khu vực gồm giáo xứ cổ Manchester.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clivage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.