francophone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ francophone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ francophone trong Tiếng pháp.
Từ francophone trong Tiếng pháp có các nghĩa là Pháp, fáp, người nói tiếng Pháp, nói tiếng Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ francophone
Phápadjective bien justifié, en anglais devant un auditoire francophone chặt chẽ bằng tiếng Anh trước một đối tượng nói tiếng Pháp |
fápadjective |
người nói tiếng Phápadjective |
nói tiếng Phápadjective bien justifié, en anglais devant un auditoire francophone chặt chẽ bằng tiếng Anh trước một đối tượng nói tiếng Pháp |
Xem thêm ví dụ
La littérature écrite en langue française par les personnes d'autres pays tels que la Belgique, la Suisse, le Canada, le Sénégal, l'Algérie, le Maroc, etc. se réfère à la littérature francophone. Văn học được viết bằng tiếng Pháp bởi các công dân của các nước khác như Bỉ, Thụy Sĩ, Canada, Sénégal, Algérie, Maroc,...thì được gọi là Văn học khối Pháp ngữ (văn học khối Francophone). |
Instruit dans la langue du colonisateur, Kateb considérait la langue française comme le « butin de guerre » des Algériens. « La francophonie est une machine politique néo-coloniale, qui ne fait que perpétuer notre aliénation, mais l'usage de la langue française ne signifie pas qu'on soit l'agent d'une puissance étrangère, et j'écris en français pour dire aux Français que je ne suis pas français », déclarait-il en 1966. Nhà nghiên cứu Algérie, Kateb Yacine đã viết vào năm 1966 rằng Cộng đồng Pháp ngữ là một cỗ máy chính trị thực dân mới, chúng tôi muốn xa lánh nó, nhưng việc sử dụng tiếng Pháp không có nghĩa rằng tôi là một đại diện của thế lực nước ngoài, và tôi viết bằng tiếng Pháp để nói với người Pháp rằng "Tôi không phải người Pháp". |
Parmi eux, décidé à gagner le monde francophone aux vues de Luther, l’impétueux Guillaume Farel. Guillaume Farel, một nhà cải cách cuồng nhiệt, đến từ tỉnh Dauphiné ở miền đông nam nước Pháp, đã quyết tâm thuyết phục cộng đồng nói tiếng Pháp trên thế giới tin theo giáo lý của Martin Luther, một trong những người đi đầu Phong trào Cải cách Giáo hội. |
Ses travaux de recherche et d'enseignement s'intéressent notamment à la littérature, le cinéma, la sexualité dans le monde francophone, en particulier la France, l'Afrique, les Caraïbes et le Maghreb. Nghiên cứu và giảng dạy của bà tập trung vào văn học, phim ảnh, chủng tộc và luật pháp trong thế giới Pháp ngữ, trải dài qua Pháp, Châu Phi, Caribbean và Maghreb. |
Certains problèmes ayant surgi dans la congrégation francophone de Lausanne, située à environ 100 kilomètres du Béthel, j’y ai été envoyé régulièrement afin d’aider les proclamateurs à avoir une vision correcte de l’organisation de Dieu. Vì hội thánh nói tiếng Pháp ở thành phố Lausanne cách đó khoảng 100 cây số có một vài vấn đề, nên tôi được chỉ định viếng thăm thành phố đó thường xuyên để giúp đỡ những người công bố có được quan điểm đúng đắn về tổ chức của Đức Chúa Trời. |
1918 - Lionel Groulx, devient le premier prêtre catholique à dénoncer publiquement les injustices à l'endroit des francophones. 1918 - Lionel Groulx trở thành giáo sĩ công giáo đầu tiên công khai tố cáo các bất công đối với số người nói tiếng Pháp. |
Après avoir servi dans la mission canadienne francophone, il s’est inscrit à l’université d’Utah, où il a rencontré Lisa Thomas. Sau khi phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo French Canadian, ông ghi danh theo học trường University of Utah, ở đây ông đã gặp Lisa Thomas. |
Vous le savez, présenter un argumentaire solide, bien justifié, en anglais devant un auditoire francophone ne va tout simplement pas fonctionner. Bạn biết đấy, trình bày một lập luận thuyết phục, chặt chẽ bằng tiếng Anh trước một đối tượng nói tiếng Pháp sẽ chẳng dẫn đến đâu cả. |
Tous les Témoins de Jéhovah de France et les francophones de Belgique et de Suisse y ont été invités, ainsi que des congrégations d’Allemagne, de Grande-Bretagne, du Luxembourg et des Pays-Bas. Tất cả Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp cùng với các Nhân-chứng nói tiếng Pháp sống ở Bỉ và Thụy Sĩ cũng như một số hội thánh ở Anh, Đức, Hà Lan và Luxembourg đã được mời đến dự. |
Ainsi un Suisse francophone n’aura aucune difficulté à comprendre un Français, alors qu’un Français pourra s’étonner de quelques mots usités en Suisse romande et dans les régions limitrophes françaises uniquement. Một người Thụy Sĩ sẽ không có bất cứ khó khăn gì khi nghe một người Pháp nói tiếng Pháp, trong khi một người Pháp sẽ khá lạ lẫm với một số từ được sử dụng ở Thụy Sĩ. |
Comme de nombreux autres Français, nous écoutions en cachette le programme francophone de la BBC, qui soutenait les Alliés. Như nhiều người ở Pháp, chúng tôi lén nghe đài BBC, phát sóng tin tức từ phe Đồng minh. |
Le Marché des arts du spectacle africain (MASA) créé en 1993 par l’Organisation internationale de la francophonie, est devenu depuis mars 1998 un programme international de développement des arts vivants africains. Festival về nghệ thuật châu Phi Marché des arts du spectacle africain - MASA được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1993 bởi Tổ chức Pháp ngữ, đến tháng 3 năm 1998 đã nhanh chóng trở thành một chương trình có tính chất quốc tế nhằm phát triển những nghệ thuật hiện có tại châu Phi. |
Quel plaisir pour nous de desservir des congrégations francophones et germanophones pour fortifier les frères ! Chúng tôi thật vui thích khi đến thăm những hội thánh nói tiếng Pháp và Đức, làm vững mạnh anh em. |
Aux États-Unis, j’avais appris à épeler mon nom en ASL (la langue des signes américaine), mais le Bénin est francophone. Ở Hoa Kỳ, tôi đã học cách đánh vần ngôn ngữ ký hiệu Mỹ, nhưng Benin là nước nói tiếng Pháp. |
L'université francophone la plus proche est le campus de l'Université de Moncton à Edmundston. Khuôn viên đại học francophone gần nhất là trường đại học de Moncton ở Edmundston. |
Par la suite, on nous a attribué quelques territoires francophones dans la province. Sau đó chúng tôi được bổ nhiệm đến những vùng nói tiếng Pháp trong tỉnh. |
Ils ont conçu un centre de service francophone qui se superpose au site de la banque. Chúng dàn dựng một dịch vụ trợ giúp bằng tiếng Anh, giả mạo giao diện trang mạng của ngân hàng. |
La crise de la conscription a eu un effet majeur sur l'unité nationale entre les Canadiens francophones et anglophones, même si elle n'a pas été aussi dommageable politiquement que celle de la Première Guerre mondiale. Khủng hoảng tòng quân 1944 ảnh hưởng rất lớn đến tính thống nhất giữa những người Canada Pháp ngữ và Anh ngữ, song không phải là xâm phạm về mặt chính trị như trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
L'Afrique francophone, par contre, est rarement retenue. Mặt khác, người ta sẽ ít để ý tới các nước châu Phi nói tiếng Pháp. |
L'importante communauté francophone se voit forcée d'envoyer ses enfants à l'école anglaise jusqu'en 1970. Cộng đồng đông đảo người nói tiếng Pháp bị buộc phải cho con em đến trường học tiếng Anh mãi đến năm 1970. |
Les Israélites avaient l’habitude d’utiliser le nom par excellence. De ce fait, lorsqu’ils le rencontraient dans un texte ils rajoutaient les voyelles nécessaires à sa prononciation sans même y penser, un peu comme un francophone lira naturellement les abréviations “vx” vieux et “gd” grand. Cách phát âm danh Đức Chúa Trời rất quen thuộc với dân Y-sơ-ra-ên và khi thấy danh ấy trong chữ viết, họ biết ngay là phải thêm những nguyên âm nào (như khi đọc tiếng Việt và thấy chữ tắt “T.B.”, người ta biết là “Tái Bút” và “v.v...” là “vân vân”). |
Ce sont quatre pays francophones où l’œuvre est supervisée par la filiale du Bénin. Chi nhánh Benin coi sóc công việc rao giảng tại bốn nước này, nơi mà người dân nói tiếng Pháp. |
La Tour de Garde du 1er mars fournit la liste de la plupart des assemblées francophones organisées sur différents continents. Số Tháp Canh ngày 1 tháng 3, một tạp chí được xuất bản đồng hành với tạp chí này, có liệt kê một số địa điểm của hội nghị tiếng Việt. |
Cela encouragera la méfiance des francophones à l'égard du Canada anglais, en particulier lors de la crise de la conscription. Điều này khiến người nói tiếng Pháp càng nghi kị hơn đối với vùng Canada nói tiếng Anh, nhất là trong cuộc khủng hoảng về chế độ quân dịch. |
Ana, déjà citée, aime prêcher aux francophones. Chị Ana được đề cập ở trên, cho biết: “Trong thành phố tôi sinh sống, có hàng ngàn người ngoại quốc”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ francophone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới francophone
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.