frappant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frappant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frappant trong Tiếng pháp.

Từ frappant trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây ấn tượng mạnh, lạ lùng, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frappant

gây ấn tượng mạnh

adjective

lạ lùng

adjective

nổi bật

adjective

Mais le plus frappant est qui se promène avec ces portables.
Nhưng điều nổi bật nhất là những người đang mang những chiếc di động đó.

Xem thêm ví dụ

Le chapitre 7 contient une description frappante de “ quatre bêtes énormes ” : un lion, un ours, un léopard et une bête effrayante pourvue de grandes dents de fer (Daniel 7:2-7).
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
J'ai vécu une expérience vraiment frappante un jour, quand un groupe venu d'Afghanistan est venu me rendre visite, et nous avons eu une intéressante conversation.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Walt, en frappant, a éborgné Chet.
Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt.
Parlez des caractéristiques du calendrier : 1) les illustrations frappantes qui représentent des événements et des enseignements bibliques importants ; 2) le programme de lecture hebdomadaire de la Bible pour l’École du ministère théocratique ; 3) le programme de lecture de la Bible pour le Mémorial ; 4) l’annonce des prochaines révisions écrites, et 5) les rappels pour participer régulièrement à la diffusion des périodiques.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
Là, certaines personnes manifestaient leur chagrin en se frappant la tête contre ces murs capitonnés.
Ở đó, một vài người bày tỏ sự đau buồn của mình bằng việc đâp mạnh đầu của họ vào những bức tường lót đệm đó.
Leurs camarades et leur entourage les connaissaient comme étant des jeunes qui suivaient les principes de la justice et étaient des exemples frappants de vertu et de droiture.
Bè bạn và cộng đồng của họ biết rằng họ đã sống theo những tiêu chuẩn đạo đức ngay chính và là những tấm gương xuất sắc về đức hạnh và điều thiện.
Jésus souligne cette idée au moyen d’un exemple frappant, qui montre aussi l’importance d’avoir une belle réputation auprès de Dieu :
Chúa Giê-su nhấn mạnh điểm này bằng một minh họa đáng nhớ cho thấy giá trị của việc có danh tiếng tốt trước mặt Đức Chúa Trời. Ngài nói:
Le contraste avec la réunion de la prêtrise à laquelle j’avais assisté était frappant.
Kinh nghiệm đó thật là trái ngược với bài học tôi ưa thích trong buổi họp chức tư tế trước đó.
Les saints qui entendirent Joseph Smith parler rendirent un témoignage puissant et frappant de sa mission de prophète.
Các Thánh Hữu mà nghe Tiên Tri Joseph Smith nói chuyện đều chia sẻ những chứng ngôn mạnh mẽ và hùng hồn về sứ mệnh tiên tri của ông.
Dans de rares mais frappantes occasions, un simple mensonge émis par juste une entité dans ce nid d'abeilles peut conduire à de vrais problèmes.
Trong vài ví dụ hiếm hoi nhưng nổi bật, chỉ cần một lời nói dối từ một cá nhân trong cái tổ ong này, có thể dẫn tới rắc rối thật sự.
Il peut être utile de comprendre que le Seigneur utilise un langage symbolique ayant trait au divorce et à l’esclavage ainsi qu’aux coutumes sociales familières aux gens de l’époque, pour les instruire d’une façon frappante et mémorable.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng Chúa đã sử dụng ngôn ngữ biểu tượng liên quan đến sự ly dị và chế độ nô lệ, và các tập quán xã hội quen thuộc với người dân thời đó, để giảng dạy cho họ trong một cách nhằm mang lại ảnh hưởng mạnh mẽ và đáng nhớ.
Par conséquent, dans son ensemble, la moisson de la chrétienté en Afrique est déplorable et caractérisée par une désunion frappante, la méfiance et le “christopaganisme”.
Do đó, các đạo tự xưng theo đấng Christ nói chung không gặt hái được kết quả tốt tại Phi Châu; đặc điểm của kết quả thâu gặt là sự chia rẽ, không tin cậy nhau và sự “pha lẫn đạo Gia-tô với tà giáo”.
Lorsque nous réfléchissons à l’expérience de Joseph dans le Bosquet sacré, de Paul sur la route de Damas et d’Alma le Jeune, nous en arrivons peut-être à croire que quelque chose ne va pas ou nous manque si nous n’avons pas dans notre vie ces exemples célèbres et spirituellement frappants.
Có lẽ khi chúng ta xem xét những kinh nghiệm của Giô Sép trong Khu Rừng Thiêng Liêng, của Phao Lô trên đường đi đến thành Đa Mách, và của An Ma Con, thì chúng ta đều dần dần tin rằng chúng ta có một điều gì đó sai trái hoặc thiếu xót nếu trong cuộc sống mình, chúng ta không có những kinh nghiệm tương tự như những ví dụ thuộc linh được nhiều người biết đến và nổi bật này.
Revoyez les particularités du nouveau livre : des titres de chapitre frappants, des illustrations attirantes, des encadrés de révision à la fin de chaque partie, des cartes et des tableaux pour mieux saisir les détails.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
14 En 1931, un éclaircissement frappant révéla à ces Étudiants de la Bible un nom très approprié tiré des Écritures.
14 Vào năm 1931, một tia sáng lẽ thật đã tiết lộ cho các Học viên Kinh-thánh biết một tên rất thích hợp dựa trên Kinh-thánh.
18 C’est le soir précédant sa mort que Jésus a peut-être fait la révélation la plus frappante de toutes : à ses disciples fidèles, il a parlé de “ la nouvelle alliance ”.
18 Có lẽ điều đã được tỏ lộ rõ ràng nhất là trong đêm trước khi Chúa Giê-su chết, lúc Ngài nói với các môn đồ trung thành về “giao-ước mới”.
” (Isaïe 1:22, 23). Deux images frappantes énoncées coup sur coup donnent le ton à la suite qui s’impose.
(Ê-sai 1:22, 23) Hai minh họa sống động, cái này ngay sau cái kia, có tác dụng chuẩn bị tâm trí người đọc về điều gì sẽ theo sau.
3 Notre ministère zélé offre un contraste frappant avec les activités des autres religions.
3 Thánh chức sốt sắng của chúng ta khác hẳn với sinh hoạt của những tôn giáo khác.
15 Dans un Psaume, David a employé une image frappante pour décrire le pardon de Jéhovah : “ Il met entre nous et nos mauvaises actions autant de distance qu’entre l’est et l’ouest.
15 Người viết thi thiên Đa-vít đã dùng từ ngữ sống động để miêu tả sự tha thứ của Đức Giê-hô-va: “Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu”.
L’histoire des Témoins de notre temps est jalonnée d’événements frappants.
Trong lịch sử hiện đại của Nhân-chứng Giê-hô-va có rất nhiều biến cố sôi nổi.
Il tourne ensuite vers le nord-ouest, frappant l'Isla Mona dans le canal de la Mona, avant d'arriver en vue des côtes d'Hispaniola, au niveau de l'actuelle province de Samaná en République dominicaine.
Sau đó, bão chuyển hướng tây bắc, tấn công đảo Mona trên hành lang Mona trước khi đổ bộ gần tỉnh Samaná của Cộng hòa Dominica hiện nay.
L’analogie et la vérité des descriptions étaient frappantes; elles conviennent encore à ce pays après tant de siècles et de vicissitudes.”
Sự tương tự và sự thật của những lời miêu tả gây cho tôi một ấn tượng sâu sắc: những điều đó vẫn còn phù hợp với xứ này sau bao nhiêu thế kỷ và bao nhiêu thay đổi”.
□ Quel contraste frappant y a- t- il entre la manière d’enseigner des Témoins de Jéhovah et celle du clergé de la chrétienté?
□ Một người nên nuôi dưỡng động lực nào trong lòng để làm giám thị tín đồ đấng Christ? (1 Ti-mô-thê 3:1).
Plusieurs élèves ont été envoyés au Canada, où l’interdiction frappant l’activité des Témoins de Jéhovah venait d’être levée.
Một số người trong chúng tôi được chỉ định đến Ca-na-đa, nơi lệnh cấm hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va vừa được bãi bỏ.
Chaque pandémie frappant la Terre peut être reliée à la surpopulation de l'espèce humaine...
Mỗi một căn bệnh hoàn cầu càn quét Trái đất có thể quay lại từ việc quá tải dân số.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frappant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.