friche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ friche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friche trong Tiếng pháp.

Từ friche trong Tiếng pháp có nghĩa là đất bỏ hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ friche

đất bỏ hoang

noun

Xem thêm ví dụ

Les terres en friches servent parfois de pâtures.
Dường như vào thời Đa-vít, vùng đồi cao được dùng làm đồng cỏ.
Vous prenez un territoire, une école, un quartier, vous modifiez les conditions, donnez aux gens une perspective différente, des attentes différentes, un éventail plus large de possibilités, vous chérissez et accorder de l’importance aux relations entre les enseignants et les élèves, vous laissez aux personnes le pouvoir discrétionnaire de faire preuve de créativité et d'innovation dans ce qu'ils font, et les écoles qui étaient autrefois en friche renaissent à la vie.
Bạn có một khu vực, một trường học, một quận, bạn thay đổi các điều kiện, cung cấp cho mọi người một ý thức khác về những khả năng. một hình thức khác của sự mong đợi, một phạm vi rộng hơn của cơ hội, bạn yêu mến và trân trọng các mối quan hệ giữa giáo viên và học viên, bạn đáp ứng cho người dân quyền quyết định để được sáng tạo và để đổi mới những gì họ làm, và trường học mà đã từng bị tước mất nay trỗi dậy.
Chaque famille se voit ainsi allouer entre 1 et 2 hectares de terres cultivées et 5 à 6 hectares de friches.
Trong vùng đất này, mỗi gia đình được phân bổ trung bình 1–2 hecta đất canh tác tích cực và 5–6 hecta đất bỏ hoang.
34 Le pays désert que tous les passants voyaient en friche sera cultivé.
+ 34 Xứ hoang vu từng bị bỏ hoang trước mắt mọi kẻ qua lại nay sẽ có người trồng trọt.
36 Et vraiment les nations qui auront subsisté autour de vous sauront que moi, Jéhovah, j’ai reconstruit les lieux qui étaient démolis et que j’ai replanté les terres qui étaient en friche.
+ 36 Các nước còn lại xung quanh các ngươi sẽ phải biết rằng chính ta, Đức Giê-hô-va, đã xây lại nơi bị sụp đổ, trồng lại nơi bị hoang vu.
Une terre en friche, desséchée par endroits, un repaire de chacals (Jérémie 4:26 ; 10:22).
(Giê-rê-mi 4:26; 10:22) Tuy nhiên có lời hứa này: “Đức Giê-hô-va đã yên-ủi Si-ôn; Ngài đã yên-ủi mọi nơi đổ-nát của nó.
Si nous laissons traîner des détritus ou que notre jardin soit en friche, que des carcasses de voitures y vieillissent à la vue de tous, pouvons- nous prétendre que nous traitons nos voisins avec respect ? — Révélation 11:18.
Nếu chúng ta để rác bừa bãi, hay để sân bề bộn, ngay cả đậu những chiếc xe cũ hư khiến ai cũng trông thấy, thì chúng ta có thể nào nói là chúng ta tôn trọng những người láng giềng hay không? (Khải-huyền 11:18).
Ne voulant pas que les enfants souffrent de la faim, il a trouvé un bout de terrain en friche et a organisé la prêtrise pour le cultiver.
Vì không muốn để cho các trẻ em phải chịu đói khát, ông đã tìm ra một miếng đất trống rồi tổ chức cho những người có chức tư tế đến cày cấy và trồng trọt.
Tous les champs cultivés, les vignes et les vergers étaient maintenant en friche.
Nếu trước đó mà có đồng ruộng, vườn nho hay vườn cây nào thì nay nó đã biến thành bãi hoang.
35 Et les gens diront : ‘Le pays en friche est devenu comme le jardin d’Éden+, et les villes qui étaient en ruine, désertes et démolies sont à présent fortifiées et habitées+ !’
35 Người ta sẽ nói: “Xứ hoang vu đã trở nên như vườn Ê-đen,+ các thành đổ nát, hoang vu và sụp đổ nay được xây kiên cố và có người ở”.
Les champs en friche deviendront un sol que piétineront bœufs et moutons (Isaïe 7:23-25).
Cánh đồng trống sẽ trở thành vùng đất cho chiên bò giẫm đạp.
Bien qu’heureux d’être libres, peut-être ces Juifs pleurèrent- ils en semant le sol désolé qui était resté en friche 70 ans.
Mặc dù rất sung sướng khi được trả tự do, nhưng họ có lẽ đã phải khóc khi gieo giống lại trên mảnh đất đã bị bỏ hoang trong suốt 70 năm lưu đày.
À la place des taudis et des terres en friche s’étendront des parcs et des jardins.
Công viên và vườn tược sẽ thay thế những khu nghèo nàn và vùng đất bị tàn phá.
Ensemble, ils feront de la Terre une friche... si seulement ils peuvent survivre.
Cùng nhau họ sẽ biến trái đất thành 1 đống đổ nát... nơi chúng ta khó có thể tồn tại.
En fait, au jour le jour, il aperçut les choses avec clarté moins en moins, même ces à une courte distance: l'hôpital à travers la rue, le tout- trop fréquent de vue dont il avait déjà maudit, n'était pas visible à plus du tout, et s'il n'avait pas été précisément conscient qu'il a vécu dans le calme, mais complètement urbain, rue Charlotte, il aurait pu croire que des sa fenêtre, il était hors de peering à un friche sans relief, dans lequel le ciel gris et la terre grise avaient fusionné et étaient indiscernables.
Trên thực tế, từ ngày này sang ngày khác, ông cảm nhận mọi thứ một cách rõ ràng ít hơn và ít hơn, thậm chí những khoảng cách ngắn đi: các bệnh viện trên đường phố, tất cả các quá thường xuyên nhìn thấy mà ông trước đó đã bị nguyền rủa, không thể nhìn thấy nữa, và nếu anh ta không nhận thức được một cách chính xác rằng ông sống trong Charlotte phố yên tĩnh nhưng hoàn toàn đô thị, ông có thể tin rằng từ cửa sổ của mình, ông nhìn chăm chú ra tại một không đặc biệt đất hoang, trong đó trời màu xám và đất xám đã sáp nhập và không thể phân biệt.
Une terre en friche.
Một vùng đất khô cằn.
11 Elle est devenue une terre en friche.
11 Nó đã thành hoang địa.
C'est bon pour des terres agricoles en friches.
Trên vùng đất nông nghiệp chai cứng thì được.
La “ terre ” est restée en friche pendant un temps.
Vì thế, vùng đất này bị bỏ hoang trong một thời gian.
Le lieu vers lequel ce reste d’Israélites soucieux de leur spiritualité retournent n’est qu’un territoire aux villes dévastées et au sol en friche.
Nhóm người còn sót lại này đã đáp ứng về phương diện thiêng liêng và đã trở lại một nơi mà các thành phố bị phá tan và đất đai hoang tàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.