frisquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frisquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frisquet trong Tiếng pháp.

Từ frisquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là gió lạnh buốt, lạnh buốt, rét buốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frisquet

gió lạnh buốt

adjective (văn học) gió lạnh buốt)

lạnh buốt

adjective (thân mật) rét buốt, lạnh buốt)

rét buốt

adjective (thân mật) rét buốt, lạnh buốt)

Xem thêm ví dụ

Frisquet.
Thật thoáng mát!
La fin du monde sera frisquette
Tận cùng thế giới rất là lạnh.
La température, ici, dépasse les 100 ° C, quand on la refroidit pas à un petit 20 ° C frisquet.
nhiệt độ ở đây có thể hơn 210 độ khi không cần thiết sẽ giảm xuống 68 độ
La température, ici... dépasse les 100 ° C, quand on la refroidit pas à un petit 20 ° C frisquet.
Nhiệt độ ở đây vượt quá 210 độ Khi không chính thức được giảm xuống 68 độ
Frisquet, l'accueil.
Không thân thiện lắm nhỉ?
Il fait un vent frisquet.
Vô cùng lạnh lẽo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frisquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.