frottis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frottis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frottis trong Tiếng pháp.
Từ frottis trong Tiếng pháp có nghĩa là lớp mày day. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frottis
lớp mày daynoun (hội họa) lớp mày day) |
Xem thêm ví dụ
On fait un frottis fécal? Còn kết quả mẫu phân? |
On peut les manquer sur le frottis. Và chúng có thể ko bị phát hiện qua việc xét nghiệm. |
Les parents ont un kit de frottis. Phụ huynh đang giữ kính xét nghiệm. |
Voici un microscope de laboratoire utilisé par un pathologiste pour observer un échantillon de tissus tel qu'une biopsie ou un frottis. Đây là chiếc kính hiển vi trong phòng thí nghiệm mà nhà giải phẫu bệnh dùng để xét nghiệm mẫu mô, như sinh thiết hay xét nghiệm tế bào cổ tử cung. |
Et juste pour vous donner une idée de comment ça marche, imaginez que nous prenons un frottis nasal de chacun de vous, sans exception. để các bạn có thể có được khái niệm điều này hoạt động như thế nào, hãy tưởng tượng chúng tôi lấy nước mũi của mỗi người trong các bạn |
J'ai vu des infirmières faire des frottis dans la gorge de mon fils. Tôi từng thấy y tá cấy vi khuẩn ở họng cho con tôi, là sao ấy nhỉ? |
De quand date votre dernier frottis? Lần cuối cô xét nghiệm tế bào cổ tử cung là lúc nào? |
C'est un frottis que père a fait de la tablette. Cha tôi đã làm ra cái bàn chén Thánh |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frottis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frottis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.