frontière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frontière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontière trong Tiếng pháp.

Từ frontière trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên giới, ranh giới, biên thùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frontière

biên giới

noun (ở) biên giới)

L'Ouest, c'est nul, mais la frontière n'est pas ton problème.
Miền Tây thì tệ như hạch nhưng biên giới thì không tệ đến thế đâu.

ranh giới

noun (nghĩa bóng) ranh giới)

Ils ont fixé une frontière autour de la ville.
Họ đã phân ranh giới thành phố rõ ràng.

biên thùy

noun

Tu as tué Clinch Leatherwood, le tireur le plus redoutable de la frontière.
Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy.

Xem thêm ví dụ

A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil.
Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này.
Et nous, aujourd'hui, à Exeter, nous nous trouvons à la frontière la plus éloignée du monde.
Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh.
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications.
Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall.
Crois-tu qu'il va passer la frontière?
Mày nghĩ hắn có vượt biên giới không?
Et c'est pour ça que, maintenant, les nouvelles avancées, les frontières dans le domaine de l'extraction du pétrole sont repousssées en Alberta ou au fond des océans.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
De l'échange de lettres, Frankfurter Allgemeine Zeitung dit : « font disparaître la frontière entre la vie et l'art ».
Trong nội dung thư trao đổi, Frankfurter Allgemeine Zeitung nói, " xóa bỏ ranh giới giữa cuộc sống và nghệ thuật."
Les organisations de l’Église telles que la paroisse, les collèges ou les auxiliaires ont toujours des frontières géographiques qui limitent la responsabilité et l’autorité des appels qui s’y rattachent.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Les frontières.
Ranh giới.
Le nafaanra (parfois appelé nafaara, prononcer nafaãra) est une langue sénoufo parlée au nord-ouest du Ghana, à la frontière avec la Côte d'Ivoire, à l'est de Bondoukou.
Nafaanra (đôi khi được viết là Nafaara, phát âm ) là một ngôn ngữ Senufo được nói tại miền tây bắc Ghana, vùng biên giới với Bờ Biển Ngà, miền đông Bondoukou.
En fait, nous savons maintenant que le sexe est assez compliqué pour que nous devions admettre que la nature ne trace pas de frontière entre homme et femme, ni entre homme et intersexe et femme et intersexe ; nous traçons en fait cette frontière sur la nature.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Nous pique-niquions du mauvais côté de la frontière.
Chúng tôi đã có bữa ăn ngoài trời ở sai phía của biên giới.
Jusqu'à très récemment, l'ensemble de l'Arabie orientale, du sud de l'Irak aux montagnes d'Oman, était une zone où les gens se déplaçaient, s’installaient et se mariaient, indifférents aux frontières nationales.
Cho đến thời gian gần đây, toàn bộ Đông Ả Rập từ miền nam Iraq đến các dãy núi của Oman là nơi cư dân di chuyển qua lại, định cư và kết hôn mà không cần quan tâm đến biên giới quốc gia.
Tout ce qui tente de traverser cette frontière tombe alors dans le silence.
Bất cứ cố gắng vòng qua tuyến đường này đều có kết cục là mắc kẹt trong đầm lầy.
Nous ne fûmes jamais tentés de dépasser cette frontière.
Chúng tôi không bao giờ có ý muốn phá vỡ các ranh giới đó.
Tu as tué Clinch Leatherwood, le tireur le plus redoutable de la frontière.
Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy.
Le chef de l’administration militaire soviétique en Allemagne Wassili Danilowitsch Sokolowski a ordonné la fermeture temporaire des frontières le 1er avril 1948.
Chỉ huy quân đội Liên Xô ở Đức, đại tướng Vasily Danilovich Sokolovsky, đã ra lệnh vào ngày 1 tháng 4 năm 1948 đóng cửa ngắn hạn biên giới.
Explorer à la frontière de la science, à la frontière de la compréhension humaine, c’est hallucinant.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
J'ai appris comment communiquer efficacement au travers des frontières sans être détecté.
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
Il avait besoin de mes camions, de mes contacts à la frontière pour rapatrier...
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Ce qu’il se produit réellement est à la frontière entre ce que vous pensez être et ce que vous pensez ne pas être.
Điều thực sự đang diễn ra là ranh giới giữa những gì bạn nghĩ là "tôi" và không phải cá nhân "tôi".
2 Et voici, la ville avait été reconstruite, et Moroni avait posté une armée près des régions frontières de la ville, et ils avaient entassé de la terre alentour pour les protéger des flèches et des pierres des Lamanites ; car voici, ils se battaient avec des pierres et avec des flèches.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
27 Et il arriva que le roi envoya une aproclamation dans tout le pays, parmi tout son peuple qui était dans tout son pays, qui était dans toutes les régions alentour, lequel pays touchait même à la mer, à l’est et à l’ouest, et qui était séparé du pays de bZarahemla par une étroite bande de désert, qui allait de la mer de l’est jusqu’à la mer de l’ouest, et tout autour dans les régions frontières du bord de la mer, et les régions frontières du désert qui était au nord près du pays de Zarahemla, à travers les régions frontières de Manti, près de la source du fleuve Sidon, allant de l’est vers l’ouest — et c’était ainsi que les Lamanites et les Néphites étaient séparés.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Les chutes d’Iguaçu, à la frontière entre l’Argentine et le Brésil, sont les plus larges du monde.
Nằm trên biên giới giữa Argentina và Brazil, Thác Iguaçú đứng vào hàng những thác nước có bề ngang rộng nhất thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.