galon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galon trong Tiếng pháp.

Từ galon trong Tiếng pháp có các nghĩa là lon, cấp hiệu, dải trang sức, quân hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galon

lon

noun (quân sự) lon, quân hàm)

cấp hiệu

noun

dải trang sức

noun (dải trang sức (bằng lụa, bạc, vàng)

quân hàm

noun (quân sự) lon, quân hàm)

Je n'avais pas vu vos galons.
Tôi không thấy quân hàm của ông.

Xem thêm ví dụ

Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Toutefois, les surveillants doivent considérer leur fonction, non comme leur donnant des “galons”, mais comme une occasion d’œuvrer avec humilité, reconnaissance et empressement, ainsi que l’a fait Jésus, qui a dit: “Mon Père a travaillé sans relâche jusqu’à présent, et moi aussi je travaille sans relâche.” — Jean 5:17; 1 Pierre 5:2, 3.
Ngài nói: “Cha ta làm việc cho đến bây giờ, ta đây cũng làm việc như vậy” (Giăng 5:17; I Phi-e-rơ 5:2, 3).
Mais elle reprit tout de même, versant des larmes gallons, jusqu'à ce qu'il y avait une grande piscine autour d'elle, d'environ quatre pouces de profondeur et demi pour atteindre le couloir.
Nhưng cô đã đi trên tất cả các giống, đổ lít nước mắt, cho đến khi có một lượng lớn hồ bơi quanh mình, khoảng bốn inch sâu và đạt một nửa xuống hội trường.
Là, ils trouvèrent la flanelle bleu foncé et l’étroit galon doré dont Marie avait envie.
Tại đây, họ tìm được mẫu flanen màu nâu sẫm và dải viền màu mạ vàng là những thứ mà Mary thích.
Le gallon à 7 $ provoquera des émeutes.
Dự đoán rằng 7 đô một thùng thì sẽ có nổi loạn.
Sans plongée, pas de galon.
Anh không muốn lên chức mà không được lặn.
Avec un galon de plus.
Thêm một vạch.
Autour de 06:00 heure locale (01h00 GMT), un camion-citerne transportant 40 000 litres (10,567 gallons) de carburant s'est renversé, car ses pneus ont éclaté alors qu'il essayait de faire un virage serré sur la N-5 Route Nationale près de Ahmedpur-Orient, de Bahawalpur District, de la province de Punjab, au Pakistan.
Khoảng 06:00 giờ địa phương (01:00 GMT), một chiếc xe tải với bồn chứa chở 40.000 lít nhiên liệu đã lật đổ khi lốp xe nổ trong khi cố gắng rẽ gấp trên Quốc lộ N-5 gần Ahmedpur East, quận Bahawalpur, Ở Punjab, Pakistan.
En fait -- je suis d'accord qu'un dollar le gallon de pétrole est probablement trop, mais je pense que si nous commencons cette année avec 3 cents le gallon d'essence, et en l'amenant à six cents l'année d'après, neuf cents celle d'après, jusqu'à atteindre les 30 cents en 2020, nous pourrions significativement réduire notre consommation d'essence, et en même temps nous donnerions le temps aux gens de s'habituer, le temps de réagir, et nous mobiliserions de l'argent ainsi que la conscience des gens.
Tôi đồng ý là 1usd/ 1 gallon dầu thì hơi quá mắc, nhưng tôi nghĩ nếu bắt đầu từ năm nay chúng ta hạ giá còn 3cent/ 1 gallon dầu, và tăng lên 6cent vào năm tới, 9cent vào năm tới nữa, và tăng tới 30cent vào năm 2020, thì chúng ta sẽ giảm được lượng dầu tiêu thụ đáng kể, và cùng lúc chúng ta sẽ cho mọi người thời gian để chuẩn bị, để đáp ứng lại, và chúng ta sẽ gia tăng ý thức cũng như tiền bạc cùng lúc.
Je n'avais pas vu vos galons.
Tôi không thấy quân hàm của ông.
Il y a deux gallons, là-dedans?
Có đúng 2 ga-lông nước trong đó phải không?
J'ai déjà acheté vos galons.
Em đã mua vạch cho anh rồi.
Cela fait 0, 80 $ par gallon.
Điều đó có nghĩa là 80 cent gallon.
Aux États-Unis, pour obtenir l’appellation d'extrait de vanille pur, la Food and Drug Administration exige que la solution soit obtenue à partir d'un minimum de 35% d'alcool et de 100 g de fèves de vanille par litre (13,35 onces par gallon).
Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011. ^ The Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ requires at least 12.5% of pure vanilla (ground pods or oleoresin) in the mixture ^ The Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ requires at least 35% vol. of alcohol and 13.35 ounces of pod per gallon “Vanilla”.
Les moteurs Wasp Major sont également très gourmands en huile, chacun nécessitant son propre réservoir d'une capacité de 32 gallons (120 litres).
Các động cơ Wasp Major có mức tiêu hao dầu máy bay thật phi thường, mỗi động cơ đòi hỏi một thùng chứa 380 L (100 gallon).
Imaginez qu'il n'y ait que des voitures à 40 miles par gallon sur les routes.
Hãy thử tưởng tượng chỉ có ô- tô với 40 dặm / gallon được chạy trên đường.
Tu prends du galon.
Anh được thăng chức rồi đấy.
Le point d'attache ventral pouvait accueillir un réservoir largable de 150 gallons (568 l).
Đế giữa có khả năng mang một thùng nhiên liệu phụ vứt được 568 L (150 U.S. gallon).
A 0, 80 $ le gallon, cela signifie que si le Pacifique entier se mettait à produire du brut, et que nous laissons n'importe quelle compagnie extraire ce brut et le raffiner, ils ne pourraient toujours pas rivaliser avec 0, 02 $ par mile.
Chỉ 80 cent gallon nghĩa là, nếu như toàn bộ Thái Bình Dương có thể chuyển đổi sang dầu thô, và chúng ta để bất kỳ công ty dầu nào tới lấy và lọc nó, họ cũng không thể giảm xuống được 2 cent / dặm.
Un de 5 gallons, et un de 3 gallons.
Một cái 5 ga-lông, một cái 3 ga-lông.
J'ai apporté un gallon, comme convenu.
Có 1 gallon ( 4 lít ) đây, như đã bàn.
Conway va parader partout en jouant des galons.
Nếu anh ở lại đây, còn Conway thì nghênh ngang đi khắp đất nước, chơi cái trò hình ảnh chiến binh phi công, và trong khi đó,
Il a remarqué que la cible principale des attaques terroristes à Houston, Londres, en Californie et d'autres endroits dans le monde a été TransGlobal Energy Corporation, la compagnie pétrolière qui maintient le prix du pétrole à un prix bas en vendant son pétrole à 78 $ le gallon.
Ông nhận thấy rằng mục tiêu chính của các vụ tấn công khủng bố ở Houston, London, California và những nơi khác trên khắp thế giới chính là TGE, công ty xăng dầu đang trên bờ vực giải quyết cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
Si l'essence monte à 6 $ le gallon,
Nếu giá xăng lên tới 6 đô một gallon, anh sẽ bị thông đít.
Il n’est pas nécessaire d’afficher sa religion comme un galon sur sa manche.
Chúng ta không cần phải phô trương tôn giáo mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.