épaulette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épaulette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épaulette trong Tiếng pháp.

Từ épaulette trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu vai, độn, cái độn vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épaulette

cầu vai

noun

độn

noun

cái độn vai

noun

Xem thêm ví dụ

Le morceau est aussi joué sur le The Jay Leno Show, dans lequel Gaga porte une paire de lunettes noires ainsi qu’une veste de la même couleur accessoirisée d’épaulettes qui s’étendent au-dessus de sa tête.
Bài hát được biểu diễn trên chương trình The Jay Leno Show nơi Gaga đeo kính râm màu đen và áo choàng cũng màu đen với miếng đệm vai rộng tới đầu của cô.
Lorsqu'ils sont entrés au labo au Minnesota, Ils portaient les mêmes chemises bleu marine à épaulettes, tous deux aimaient tremper des tartines beurrées dans leur café. tous deux portaient des élastiques à leurs poignets, tous deux tiraient la chasse avant et après, et tous les deux aimaient surprendre les gens en éternuant dans des ascenseurs bondés pour les voir sursauter. Or...
Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy.
Ils ont des épaulettes rouges.
Chúng có màu đỏ thẩm.
Elle explique que « Je sais que je veux être sexy, je ne porte donc pas de pantalons parce que c’est sexy et je sais que je veux être futuriste, je porte donc des épaulettes parce que c’est mon genre ».
Cô nói rằng "Tôi muốn đoạn video phải gợi cảm, do đó tôi nghĩ là tôi sẽ không mặc quần, bởi vì như thế rất gợi cảm, (...)
Une fois, j'ai eu un moineau allumée sur mon épaule pendant un moment alors que j'étais dans le binage un jardin de village, et je sentais que je n'étais plus distingués par cette circonstance que je ne l'ont été par aucune épaulette je pouvais avoir usé.
Tôi đã từng có một con chim sẻ xuống trên vai của tôi cho một thời điểm trong khi tôi đang cuốc trong một khu vườn làng, và tôi cảm thấy rằng tôi đã được phân biệt bởi hoàn cảnh đó hơn tôi cần phải có được bởi bất kỳ ngù vai tôi có thể mặc.
De toute manière, je n'ai pas revendiqué facilement l'étiquette de féministe, même si c'était tout autour de moi, parce que je l'associais avec les groupes de femmes de ma mère, ses jupes froufroutantes et ses épaulettes rembourrées -- qui n'avaient pas autant de succès dans les couloirs de Palmer High School où j'essayais d'avoir l'air cool à l'époque.
Trong bất cứ trường hợp nào, tôi không mang danh nghĩa là người bảo vệ nữ quyền, mặc dù nó luôn ở quanh tôi, bởi vì tôi liên hệ nó với những nhóm phụ nữ của mẹ tôi, những cái váy thời trang và đệm vai của bà không lẫn đi đâu được trong hành lang của trường trung học Palmer nơi tôi cố trở nên sành điệu mọi lúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épaulette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.