garanti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garanti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garanti trong Tiếng pháp.

Từ garanti trong Tiếng pháp có nghĩa là người được bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garanti

người được bảo lãnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Créez une demande SRA comportant tous les espaces publicitaires pour améliorer la diffusion des roadblocks garantis ou des exclusions réciproques, au lieu d'envoyer des demandes SRA comportant un espace publicitaire à la fois.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
VITMAGIC est une méthode entièrement nouvelle, rapide, facile, aux résultats garantis.
Kwikspell là một khóa đào tạo dễ học, kết quả nhanh chóng, hoàn toàn mới, bảo đảm không thất bại.
Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Afin de garantir l'intégrité du niveau de qualité Google Ads, il est essentiel de créer un compte séparé pour chaque annonceur final.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Prévoyez une stratégie afin de garantir que l'entreprise conservera l'accès au compte Tag Manager si un utilisateur quitte l'entreprise et que ses identifiants de compte sont désactivés.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Afin de garantir la qualité des informations disponibles sur Google, nous avons établi une liste de consignes à suivre pour les établissements locaux.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Par opposition, les éléments de campagne non garantis sont utilisés pour générer les impressions restantes ou invendues.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Le major a garanti le plein soutien de la police de Berlin.
Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta.
Le matin de cette terrible journée, papa est allé remettre au shérif, au maire et au chef de la police de Selma une lettre qui les informait de notre droit garanti par la constitution d’exercer notre ministère sous la protection de la loi.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
En réfléchissant aux conséquences des méthodes discutables adoptées par certains pour garantir leur prospérité, le psalmiste s’est rassuré : il était bien sur le bon chemin.
Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng.
Pour garantir la sécurité de votre compte, Google vous demande de valider votre adresse avant de vous envoyer un paiement.
Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn.
Notez que nous ne pouvons pas garantir la réception des paiements via TEF SEPA si vous choisissez ce mode de paiement après le 20 du mois.
Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT.
Des mécanismes de contrôle permettent de gérer l'accès à différents systèmes et de garantir que seul le personnel autorisé peut approuver les modifications apportées au programme et au système, ainsi que leur transfert vers l'environnement de production.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
Ces fiches s'affichent sous les liens commerciaux, ne sont pas associées au badge "Garanti par Google", et ne sont actuellement disponibles que pour certaines catégories de services et zones géographiques.
Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định.
C'est une part essentielle de la sécurité nationale et de la vigueur économique, pour garantir la création de la prochaine génération de scientifiques, d'ingénieurs, de mathématiciens et de techniciens.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
Parce que, pour réussir, tout gouvernement mondial devrait garantir deux choses qui semblent totalement dépasser la capacité de l’homme : ‘ qu’il mettra un terme à la guerre et qu’il ne sera pas une tyrannie mondiale. ’
Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”.
Nous devons également mettre en place au niveau européen un contrôle des investissements étrangers dans les secteurs stratégiques, pour protéger une industrie essentielle à notre souveraineté ou garantir la maîtrise européenne des technologies clés ».
Chúng ta cũng cần phải thiết lập một cơ sở giám sát các khoản đầu tư nước ngoài trong các lĩnh vực chiến lược ở cấp EU nhằm bảo vệ một ngành công nghiệp quan trọng và để đảm bảo chủ quyền của chúng ta và sự vượt trội của châu Âu. "
Les roadblocks garantis sont des roadblocks pour lesquels Ad Manager garantit que plusieurs créations seront diffusées ensemble sur une page.
Roadblock được bảo đảm là roadblock mà Ad Manager bảo đảm rằng sẽ phân phối nhiều quảng cáo với nhau trên một trang.
Nous sommes non seulement soucieux de respecter la loi, mais aussi de garantir une expérience positive et sans danger pour nos utilisateurs.
Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi.
À terme, il est possible que vous décidiez d'affiner votre stratégie afin de garantir son efficacité.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Voir aussi Non garanti.
Xem thêm về mục hàng Không bảo đảm.
Éléments de campagne illimités (non garantis, limités au niveau du nombre de clics ou d'impressions), comme les éléments de type priorité au prix
Mục hàng không giới hạn (không được bảo đảm, có giới hạn lần nhấp hoặc lần hiển thị), chẳng hạn như ưu tiên giá.
En 1974, on a garanti un revenu de base à tous les habitants de cette ville, s'assurant que personne ne chute sous le seuil de pauvreté.
Năm 1974, mọi người trong thị trấn này đều được đảm bảo thu nhập cơ bản, đảm bảo rằng không ai rơi xuống dưới ngưỡng nghèo đói.
Elles n'ont pas pour but de prédire ou de garantir les performances futures des annonces.
Các ước tính đó không dự định phục vụ như là dự đoán hoặc đảm bảo về hiệu suất quảng cáo trong tương lai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garanti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.