garçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garçon trong Tiếng pháp.

Từ garçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là con trai, trai, chàng trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garçon

con trai

noun

Quel gentil garçon !
Loại con trai gì thế không biết !

trai

noun

Tous les garçons tombent amoureux de Julia.
Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia.

chàng trai

noun

Tous les garçons tombent amoureux de Julia.
Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia.

Xem thêm ví dụ

« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Le garçon nous a prévenu de ce dont vous aviez besoin, et tout vous attend.
Thằng đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
" Ha, ha, mon garçon, que pensez- vous de cela? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Et ce n'est pas que pour moi et les garçons qu'elle doit partir.
Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi.
Par son initiative, Daniel a imité les milliers de garçons et de filles qui ont loué publiquement Jéhovah au cours des siècles.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
Une autre mère nous fait part de ses sentiments quand on lui a annoncé que son petit garçon de six ans était mort subitement à cause d’une malformation cardiaque congénitale.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Surtout celle des garçons.
Nghĩ về con trai.
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Nikabrik, ce n'est qu'un garçon.
Nikabrik, cậu ta mới chỉ là 1 thằng bé.
Ce n'est pas Winterfell garçon
Đây không phải là Winterfell.
Tu vas dire à ce garçon que tu n'iras pas.
Con sẽ bảo với thằng đó con không đi nữa.
Tu es un garçon très bête.
Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc.
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Je pensais qu'on serait garçon d'honneur.
Tớ nghĩ bọn mình sẽ là phù rể.
Dans l’Église et le royaume de Dieu en ces derniers jours, nous ne pouvons pas nous permettre d’avoir des garçons et des hommes qui dérivent.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
Donc David et moi avons décidé de trouver grâce à la meilleure recherche que nous pouvions rassembler, ce qui pouvait amener une petite fille à mettre les mains sur un ordinateur, afin d'obtenir le niveau de confort et de facilité avec la technologie qu'ont les petits garçons parce qu'ils jouent aux jeux vidéo.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
J' ai envoyé un garçon à la chaise électrique à Huntsville
Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu
Et le garçon courra alors un terrible danger.
Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp.
» En réponse à cette foi nouvelle et encore partielle, Jésus guérit le garçon, le ressuscitant presque littéralement des morts, comme le décrit Marc5.
Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5
“ Même par ses façons d’agir un garçon se fait connaître — si son action est pure et droite ”, lit- on en Proverbes 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Finalement, aux parents : au lieu d'apprendre à nos enfants à être des garçons courageux ou des filles jolies, pouvons-nous leur apprendre à être de bons êtres humains ?
Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng?
Aimons nos garçons, même si certains d’entre eux sont chahuteurs.
Chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mình—mặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá.
Elle reste à la maison avec les garçons?
Bà ấy ở nhà với mấy cậu nhóc sao?
Le petit garçon est mort dans les heures qui ont suivi.
Đứa bé chết vài giờ sau đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.