voto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voto trong Tiếng Ý.

Từ voto trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời nguyện, sự bỏ phiếu, điểm số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voto

lời nguyện

noun

Dunque facciamo voto di castita'vista la tua nuova carica?
Với địa vị mới của anh, chúng ta sẽ rút lại lời nguyện sống trong tế bần?

sự bỏ phiếu

noun

điểm số

noun

Alcuni erano ancora studenti, ma con brutti voti.
Một vài vẫn bám trụ với điểm số tồi tệ.

Xem thêm ví dụ

Infatti, solo i governi hanno diritto di voto all'ITU.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Lo stato di New York concede alle donne il diritto di voto.
VOA Quốc hội Kuwait cho đàn bà quyền bỏ phiếu.
Anche se Vivaldi fu raramente sottoposto al voto, nel 1709 perse il suo posto per 7 voti contro 6 a favore.
Phiếu bầu cho Vivaldi ít khi được hoàn toàn nhất trí, và tăng tới tỷ lệ 7-6 chống lại ông vào năm 1709.
(2 Timoteo 3:16; Salmo 119:151) Se leggete la Bibbia e ne accettate gli insegnamenti come guida nella vita quotidiana, riuscirete a tener fede al vostro voto matrimoniale. — Salmo 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
Suggerisci che, per ciascun esempio, essi si diano un voto da uno a dieci, dove dieci significa che l’esempio si riferisce a qualcosa che sanno fare bene.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
Andai via rassegnato all’idea che [a loro] non fossero piaciute le mie risposte... e che mi avrebbero dato un voto molto basso.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
Chiamata al voto, per amor di Dio.
Bắt đầu biểu quyết thôi. Mccormack:
Coloro che desiderano unirsi a noi in un voto di ringraziamento per questi Fratelli per l’eccellente servizio svolto lo manifestino.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên.
Entrambi fecero un voto a Dio ed entrambi lo osservarono fedelmente.
Cả hai người đều hứa nguyện với Đức Chúa Trời và trung thành thực hiện lời hứa đó.
Abbiamo perso un voto, Jordan.
Ta đã mất một phiếu, Jordan.
Nonostante la permanenza all'opposizione per la terza elezione di fila, i laburisti hanno ottenuto la percentuale maggiore di voto popolare sin dalle elezioni del 2001 ed è stata la prima elezione dal 1997 in cui il partito ha ottenuto più seggi di quanti ne ha persi.
Mặc dù vẫn tiếp tục chống đối cuộc bầu cử lần thứ ba liên tiếp, Bộ Lao động đã chứng kiến phần lớn phiếu bầu phổ biến nhất kể từ năm 2001, và đó là cuộc bầu cử đầu tiên từ năm 1997 cho thấy đảng này có được lợi ích ròng.
Grazie, fratelli e sorelle, per il vostro voto di sostegno, la vostra fede, la vostra devozione e le vostre preghiere.
Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, lòng tận tụy và những lời cầu nguyện liên tục của các anh chị em.
Una cosa grave che può accadere a una cultura è che possa acquisire un nuovo stile di discussione: processo tramite giuria, voto, critica dei pari, ora questo.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
E se non ci si sente a proprio agio a votare su un determinato problema, si può sempre delegare il voto a qualcun altro, consentendo
Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó,
Se siamo sposati, dobbiamo essere leali al nostro coniuge, perché questo è ciò che abbiamo promesso col nostro voto matrimoniale.
Nếu chúng ta đã lập gia đình, vì lời thề ước hôn nhân, chúng ta phải vượt qua thử thách về sự chung thủy với người hôn phối.
Potrebbe cambiarmi il voto?
Vậy thầy nang điểm giúp em đc không?
Miei cari fratelli e sorelle, il presidente Hinckley ha chiesto che io vi presenti ora le Autorità generali, i Settanta-Autorità di area e le presidenze generali delle organizzazioni ausiliarie della Chiesa per il vostro voto di sostegno.
Thưa các anh chị em của tôi, Chủ Tịch Hinckley có yêu cầu tôi giờ đây xin giới thiệu với các anh chị em Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và Chủ Tịch Đoàn Các Tổ Chức Bổ Trợ Trung Ương của Giáo Hội để các anh chị em biểu quyết tán trợ.
ROMEO Lo scambio del voto fedele il tuo amore per me.
ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi.
Solo i nazirei, come Sansone, se li facevano crescere a motivo del voto che avevano fatto (Numeri 6:5; Giudici 13:5).
Chỉ có những người Na-xi-rê, như Sam-sôn, mới không cắt tóc.—Dân số 6:5; Quan xét 13:5.
I sistemi democratici prevedono pari rappresentanza e spesso sono caratterizzati da campagne elettorali ed elezioni con voto di maggioranza.
Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số.
Ecco gli ultimi senatori che contatteremo prima del voto.
Vẫn còn những thượng nghị sĩ ta cần nhắm tới trước khi bỏ phiếu.
Il voto è permesso ad ogni cittadino italiano che abbia compiuto il 18o anno di età e che sia iscritto nelle liste elettorali.
Quyền bỏ phiếu là bất kỳ công dân Pháp, những người đủ 18 tuổi vào ngày bầu cử và đã đăng ký trong danh sách bầu cử.
Cambio il mio voto.
Tôi thay đổi biểu quyết.
Fissa il voto per domani.
Lên lịch bỏ phiếu cho ngày mai.
Il voto fatto dai nazirei li obbligava tra le altre cose a non fare uso di bevande alcoliche e a non tagliarsi i capelli.
Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.