go straight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go straight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go straight trong Tiếng Anh.
Từ go straight trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuẩn hoá, đặt cấu hình, tối ưu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go straight
chuẩn hoá
|
đặt cấu hình
|
tối ưu hóa
|
Xem thêm ví dụ
+ They would each go straight forward. + Mỗi vị cứ đi thẳng tới. |
I mean, the shark will go straight for you. Cá mập sẽ lao thẳng đến anh. |
My husband is going to go straight there as well! Ba các con cũng sẽ đến thẳng đó! |
Surveillance says to take Hawlwadig, then go straight. Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi. |
l'm going straight enough. Đi như thế này thẳng rồi. |
She's going straight to her plane. Bà ấy sẽ lên thẳng máy bay. |
He said to go straight out as an arrow. Anh ấy bảo đi thẳng như mũi tên. |
Just go straight through. Cứ đứng ngay đó. |
Go straight inside. Đi thẳng vào trong. |
So we're going to go straight into this. Bây giờ đi thẳng vào vấn đề. |
Click on that item and you will go straight to the Web site you want. Nhấn vào mục đó và bạn sẽ đến được trang web bạn muốn. |
He might follow the curve—hope he does or he'll go straight in the Radley back yard. Nó có thể đi theo đường cong... Hy vọng nó đã quẹo hoặc đi thẳng vào sân sau nhà Radley. |
So, could we just go straight to the sex? Vì thế, liệu chúng ta có thể nói thẳng về sex luôn? |
So we go straight to Washington, DC tomorrow morning. Ngay sáng ngày mai chúng ta sẽ đi Washington DC. |
He always said in battle " Never mind the manoeuvres, just go straight at'em. " Lúc ra trận, ông ta luôn nói... " Mặc kệ chiến thuật, cứ nhắm thẳng vào địch. " |
Just keep going straight. Cứ đi thẳng. |
Morgan's phone just keeps going straight to voice mail. Điện thoại Morgan cứ chuyển đến hộp thư thoại. |
It's because you're only going straight. Chỉ vì em đang đi thẳng thôi. |
Let's go straight on. Xin đi thẳng vào. |
Now, you go straight down there. Bây giờ, con đi thẳng xuống đó. |
Some of the lines at Nazca are going straight through the Andes. Một số trong các Nét vẽ ở Nazca đi thẳng qua dãy Andes. |
On the way home, he knows where home is, and he wants to go straight to it. Trên đường về nhà, nó biết nhà ở đâu và nó muốn đi thẳng tới đó |
It means I go straight to the hospital. Tức là tôi sẽ phi thẳng tới bệnh viện. |
Go straight to the special unit, deploy green and yellow shift, on my authority. Đi tới chỗ đơn vị đặc biệt, theo lệnh tôi triển khai mã xanh và mã vàng. |
I'll go straight to the point. Cháu sẽ đi vào điểm chính luôn nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go straight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go straight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.