go off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go off trong Tiếng Anh.

Từ go off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ đi, dời chân, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go off

bỏ đi

verb

Are you just gonna go off like that without saying nothing?
Anh tính chỉ bỏ đi như vậy mà không nói gì hết sao?

dời chân

verb

nổ

verb

His genes are like ticking time bombs, just waiting to go off inside of me.
Gen ông ấy như là bom hẹn giờ đợi để nổ tung trong người tôi.

Xem thêm ví dụ

Bucks go off by themselves.
Nai đực thường hay đi 1 mình.
Then, I'll go off to practice.
Vậy tôi đi luyện tập đây ạ.
Men go off to be tested for courage.
Đàn ông ra đi để được thử thách lòng can đảm.
I'm going off London this week.
Tuần này tôi sẽ đi London.
Now, Princess Kiara, as Simba's daughter, you know better than to go off all alone.
Công chúa Kiara, con gái của Simba, Cháu biết rằng nếu đi một mình
“When the sirens go off, I run for cover and lie on the floor as the rockets explode.
“Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ.
The phone's been going off the last couple of hours.
Điện thoại rung không ngừng mấy giờ rồi.
Where did the masseur go off to?
Không biết ông đấm bóp đi đâu?
Not having this support, the Levites were abandoning their assignments and going off to work in their fields.
Vì không nhận được sự trợ cấp từ nguồn đóng góp này, người Lê-vi đã bỏ bê nhiệm vụ tại đền thờ và ra đồng làm việc.
I am completely going off the wall. How did you find out?
Tớ bị khuất bởi cái mái kia Không có nó chưa biết ai hơn ai.
You'll go off your rocker.
Nếu không anh sẽ phát điên.
"We were just about to go off the road and that song came around," explained drummer Joey Kramer.
"Chúng tôi thực sự đã tìm được hướng đi trong âm nhạc" (Joey Kramer).
He didn’t want to do anything but read and go off by himself.
Anh không muốn làm bất cứ điều gì ngoài việc đọc và bỏ đi một mình.
There are no guns going off.
Không có súng đạn gì hết.
The news broke that De La Hoya and Pacquiao was going to go off.
Tin sốc tới De La Hoya và Pacquiao sẽ thi đấu.
Don't go off half-cocked.
Đừng bỏ đi hấp tấp vậy, bà vật!
That's their mortars going off.
Xử được khẩu cối của chúng rồi.
Men go off to fight and we stay behind and knit.
Đàn ông lên đường đánh giặc, còn chúng ta ở lại đằng sau và.. đan áo.
Oh, just for once let us go off schedule and excursion somewhere worth excursioning to.
Hãy để chúng tôi tự lên lịch trình và đi tham quan những nơi đáng được xem.
He pauses at a well in Samaria while his disciples go off to buy food.
Ngài dừng chân cạnh một cái giếng ở vùng Sa-ma-ri trong khi các môn đồ ngài đi mua thức ăn.
But anyway, I'm going off on a tangent and that's not what they asked you.
Nhưng dù sao, tôi sẽ trên một ốp và đó không phải là những gì họ yêu cầu bạn.
When these babies go off, all hell's gonna break loose.
Và khi các em này nổ, tất cả sẽ lanh tanh bành.
Boys just go off to fight in someone else's wars.
Còn con trai thì phải chiến đấu cho cuộc chiến của kẻ khác.
Now it's time to go off to work.
Bây giờ nó là thời gian để đi làm việc.
I'm going off to find the sword alone.
Anh sẽ đi tìm thanh kiếm một mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.