go shopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go shopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go shopping trong Tiếng Anh.

Từ go shopping trong Tiếng Anh có các nghĩa là mua sắm, sắm, sắm sanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go shopping

mua sắm

verb

I have to go shopping. I'll be back in an hour.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

sắm

verb

I have to go shopping. I'll be back in an hour.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

sắm sanh

verb

Xem thêm ví dụ

I have to go shopping. I'll be back in an hour.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
Rose, i can't go shopping with you tonight i have to go home,
Rose, tớ sẽ ko shopping với cậu được tớ phải về nhà
I go shopping briefly what, but Ariane is still there.
bây giờ con sẽ đi mua vài thứ chị Ariane vẫn sẽ ở nhà.
He did not, happily, follow in the footsteps of his predecessor, and tell us to just go shopping.
Ông đã không, thật mừng, tiếp bước các bậc tiền nhiệm và bảo chúng ta cứ mua sắm thỏa thích.
I'm going shopping for someone who can tell me something I don't already know.
Tôi đi tìm người nào có thể nói chuyện mà tôi chưa biết rồi ấy.
A woman in Paris was on her way to go shopping.
Một phụ nữ ở Paris đi mua sắm.
If you want fashion help, Rachel and I are going shopping tomorrow.
Nếu cậu muốn tư vấn về thời trang, thì mai Rachel và tớ dự định đi shopping.
They go shopping for all sorts of things.
Họ cùng nhau mua sắm gần như tất cả mọi thứ.
I need to go shopping.
Tôi muốn đi mua sắm.
We need to go shopping if we want to eat today.
Mình phải đi chợ mới có đồ ăn anh à. [ Nôn ]
I'd love to go shopping, too, but we have no money.
Tôi cũng thích đi mua sắm, nhưng chúng ta không có tiền.
Are you going shopping?
Thì bạn sẽ mua sắm?
I'm just going shopping with Carol.
Em đi mua sắm với Carol.
I'm going shopping.
Tôi sẽ đi mua sắm.
Miyuki, will you go shopping?
đi mua ít đồ không?
MOST of us like to have a good selection to choose from when we go shopping.
KHI đi mua sắm, phần đông chúng ta đều muốn có nhiều sản phẩm để lựa chọn.
Wasn't Mrs. Loomis going shopping?
Bà Loomis đã nói là đi chợ phải không?
I wanted to go shopping.
Tao muốn đi mua sắm mà.
So when going shopping with her mother, she put two brochures in her bag.
Vì vậy khi đi chợ với mẹ, em đem theo hai sách mỏng trong cặp.
Tomorrow we're gonna go shopping and try to find some...
Ngày mai chúng ta sẽ đi mua sắm và cố gắng tìm một số...
That encouraged Americans to dine out and go shopping , economists say .
Các nhà kinh tế học nhận định , chính điều này đã khuyến khích người dân Mỹ đi ăn tiệmmua sắm ,
Take the simple example of what product you decide to buy when you go shopping.
Lấy thí dụ đơn giản về sản phẩm bạn định mua khi đi mua sắm.
We should go shopping together one day, you and I, if you want.
Nếu em thích, chị em mình cùng đi mua sắm 1 ngày nào đó nhé.
Okay, we should go shopping in Port Angeles before all the good dresses get cleaned out.
Okay, ta nên đi mua sắm ở Port Angeles trước khi các bộ váy áo đẹp bị vét sạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go shopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go shopping

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.