go out of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go out of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go out of trong Tiếng Anh.

Từ go out of trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, kí xuất, bỏ, ra, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go out of

chết

kí xuất

bỏ

ra

thua

Xem thêm ví dụ

The fuckers are going out of their way.
Bọn khốn kiếp đã tính đường của họ.
Having felt power go out of him, he looked around for the one who had touched him.
Cảm thấy sức mạnh đi ra từ mình, ngài nhìn xung quanh xem ai đã rờ ngài.
Mary did not like to go out of the house any more.
Mary không còn muốn bước ra ngoài.
Dad must be going out of his mind.
Bố chắc mất trí quá!
(Acts 8:26-39) Do we go out of our way to help those who show interest?
Chúng ta có quản công khó để giúp những người tỏ chú ý không?
If you noticed, we're going out of business.
Nếu anh để ý, chúng tôi đang từ bỏ việc kinh doanh.
When you go out of an airplane, you are almost naked.
Khi ta rời khỏi một chiếc máy bay ta gần như trơ trụi.
I'll be hanged if I go out of my way for any cur dog.
Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào.
He even seemed to go out of his way to make me jealous.
Ngay cả việc anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen.
Am I known for going out of my way to promote peace and unity?’
Mình có được biết đếnngười nỗ lực đẩy mạnh sự hòa thuận và hợp nhất không?”.
Before going out of business in 1992, Aldershot were Reading's biggest rivals.
Trước khi được đem ra làm vật kinh doanh vào năm 1992, Aldershot được coi là đối thủ lớn nhất của Reading.
Go out of the doorway, it's right there on the right.
Ra khỏi cửa đi, nó ngay ở bên phải ấy.
Your meds can go out of balance when you go through a high-stress thing like a breakup.
Thuốc của em có thể gây mất cân bằng khi em gặp chuyện căng thẳng lớn như việc chia tay.
I was afraid some repressed part of myself would go out of control, and I'd be forever entrapped
Tôi sợ rằng phần nào đó trong tôi bị đàn áp sẽ mất kiểm soát, và tôi sẽ mãi bị sập bẫy
For law* will go out of Zion,
Vì luật pháp* sẽ ra từ Si-ôn,
The world will go out of balance.
Thế giới sẽ mất cân bằng.
Alfred made me go out of town.
Alfred bắt tớ rời khỏi đây.
Why did the firm go out of business?
Nhưng tại sao hãng ấy lại phải dẹp tiệm?
– I'm going out of my mind.
Tôi sẽ mất trí thôi.
Now when these go out of whack, you have two options.
Khi những điều này không trùng khớp, Bạn có 2 lựa chọn.
Power from Jehovah was going out of Jesus as many touched him and were cured.
Quyền phép của Đức Giê-hô-va ra từ ngài chữa lành những người sờ đến ngài.
I spoke to the manager of Going Out Of Business again yesterday.
Tôi đã nói chuyện với gã chủ cửa hàng " Bỏ Việc " lần nữa ngày hôm qua.
I got to go out of town for ten days.
Anh phải rời thành phố 10 ngày
No wonder these airlines are going out of business.
Chả trách ngành hàng không càng ngày càng xuống dốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go out of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go out of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.