go to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go to trong Tiếng Anh.
Từ go to trong Tiếng Anh có nghĩa là đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go to
điverb I don't feel like going to the movies. Let's take a walk instead. Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi. |
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
I think I'm going to be happy with him. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
What in the world are you going to do there?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
So, I'm just going to come out and say it. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
A Conversation With a Neighbor —Do All Good People Go to Heaven? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
It's not going to cure it, but it will lessen the frequency of the outbreaks. Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
You're going to get booted out of the pack! Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
What are you going to do, by the way? Nhưng ông định làm thế nào? |
Now, find out if she's going to the ball tomorrow night. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
Nothing will go to waste. Sẽ không có gì bị lãng phí. |
We are going to have to work on your excuses. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
I thought you were going to be up late. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
And I'm going to give you a chance to be together to the very end. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
I wanna go to the Embassy now. Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay. |
Then what areyou going to do for me? Không Thế ông sẽ làm gì cho tôi |
We're going to catch PARK. Và sẽ bắt hắn PARK. |
Actually, do you know who is going to Korea with Sara? Thật sự anh không biết ai đi cùng Sara bên Hàn sao? |
What are you going to do with that? Anh định làm gì với cái đó? |
We are going to the S akuarusutyba village. Tụi tao sẽ đi tới làng Takuarusutyba. |
His followers must have wondered what he was going to do. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
Are you really going to run away like this? Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao? |
I have a feeling I 'm going to be squashed . " Tôi có cảm giác sắp bị làm mất mặt " |
Yes, I'm going to buy her a pony, the likes of which... this town has never seen. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
He's been going to the singles mixers at Hillel House. Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.