go into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go into trong Tiếng Anh.

Từ go into trong Tiếng Anh có nghĩa là đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go into

đi vào

verb

If you go into the forest, watch out for the man-eating ogres!
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

Xem thêm ví dụ

So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
“Pass on over from here and go into Judea,” they advised him.
Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”.
So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
Popcorn and milk are the only two things that will go into the same place.
Bắp rang và sữa vẫn là hai thứ được đặt chung lại.
She's going into deep sleep now.
Cô bé bắt đầu ngủ say rồi.
Mathilde was excited about going into Young Women soon, but she wasn’t quite sure what to expect.
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
I won't go into that.
Tôi sẽ không đi sâu vào điều này.
They're all in the pond and nobody's going into the pond.
Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả.
Go into exile from your home to another place while they are watching.
Hãy đi lưu đày từ nhà con đến một nơi khác, trước mắt chúng.
No one can find you if you go into hiding.
Không ai có thể tìm ra nếu anh trốn đây
Well, she didn't go into detail.
Nó không có nói chi tiết.
Didn't go into the Internet, kept his money, decided to go into computer games.
Không đi sâu vào internet, giữ tiền của anh ấy, quyết định đi vào lĩnh vực trò chơi điện tử.
You teach it by allowing people to go into those spaces where the magic is happening.
Bằng cách cho phép người ta đi vào những không gian nơi phép màu xảy ra.
I have to go into work.
Tôi phải đi làm.
When do you go into Kent?
Khi nào chị sẽ đến Kent?
They can go into simulations, Socratic dialogue.
Chúng có thể học qua mô phỏng, đối thoại Socrat.
You have to help me and Rob to go into hiding.
Ông phải giúp tôi và Rob đến nơi ẩn nấp.
After the updates go into effect, the Bridge Page policy description will be updated to reflect these changes.
Sau khi bản cập nhật có hiệu lực, chính sách Trang cầu nối sẽ được cập nhật để phản ánh những thay đổi này.
They go into town.
Ông lên đường vào kinh đô.
You can go into the parlour, Mr Linton.
Mời ông phòng khách, ông Linton.
I once challenged friends to simply go into supermarkets and say to strangers, "Thighs."
Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ.
I'm gonna go into the bedroom and put on my new pajamas.
Tôi sẽ mặc bộ đồ ngủ mới.
I won't go into the intrascatter that's in the subtests, but they still had a neurologic issue.
Tôi sẽ không đi vào sự phân tán bên trong của những lần khám, nhưng họ vẫn còn có một vấn đề thần kinh.
Some of the soldiers go into the city and tell the priests.
Một vài người lính vào thành nói lại cho các thầy tế lễ nghe.
I'm not going to go into any gucky slaughter slides.
Tôi sẽ trình bày vào bất cứ vấn đề gì về việc giết mổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.