go together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go together trong Tiếng Anh.

Từ go together trong Tiếng Anh có các nghĩa là dắt díu, đi đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go together

dắt díu

verb

đi đôi

verb

Not sure that politics and dating really go together.
Chính trị. và yêu đương có lê không đi đôi được.

Xem thêm ví dụ

I've dreamed of the three of us going together.
Con mới thấy cả ba chúng ta cùng đến đó
ZEDD:We' il go together
Chúng ta sẽ đi chung
Should we go together?
Chúng ta có nên đi cùng nhau không?
Should we go together?
Chúng ta có nên đi cùng nhau?
Let's go together!
Hãy đi cùng nhau!
You mean we'll be going together, Hennessy?
Ta sẽ cùng đi đến đó à?
Wherever we're going, when we cross that line, we're going together.
Dù ta có đi đâu, khi ta đã vượt qua ranh giới đó. Thì ta sẽ đi cùng nhau.
All right, so let's take four subjects that obviously go together: big data, tattoos, immortality and the Greeks.
Vâng, chúng ta hãy lấy bốn đề tài mà rõ ràng là chúng đi cùng với nhau: dữ liệu lớn, hình xăm, sự bất tử và những người Hy Lạp.
Granted, for years I too wondered whether scientific knowledge and belief in the Bible could go together.
Tôi phải công nhận là trong nhiều năm, tôi cũng thắc mắc không biết kiến thức về khoa học có đi đôi với niềm tin nơi Kinh Thánh không.
Marriage, education, and career can go together.
Hôn nhân, học vấn và nghề nghiệp có thể cùng thực hiện một lúc.
You're saying you want to go together?
Ý cậu là muốn cùng về à?
We all go together!
Tất cả chúng ta phải đi cùng nhau!
I don't think my mom and dad would want to go together.
Tớ không nghĩ bố mẹ tớ để 2 đứa mình đi với nhau thế này đâu.
If you get time, we could go together!
Nếu như ngươi có thời gian thì có thể cùng đi.
I tell you what, we' il go together
Thế này đi, tôi sẽ đi cùng ông
Maybe we could go together, then you could ask for me.
À, có lẽ ông có thể đi với tôi và rồi ông có thể hỏi dùm tôi.
I don't even want to own anything until I find a place where me and things go together.
Tôi không sở hữu cái gì hết... cho tới khi tôi tìm được một chỗ mà mọi đồ đạc đều của tôi.
You can study and go together with Seung Jo.
Con có thể học với Seung Jo.
We'll go together.
Mình sẽ đi cùng nhau.
Owner go together cannot.
Cậu tới bệnh viện chưa?
We're going together and taking the herd with us.
Chúng ta sẽ đi chung với nhau và lùa bò theo.
I thought for a second you meant we would go together.
Em tưởng là chúng ta đi cùng nhau.
Let's go together!
Vậy cùng tìm nào!
They can go together, by the way.
Chúng có thể đi cùng nhau, nhân tiện.
On weekends, we would go together to Cortlandt Street, which was New York City's radio row.
Vào cuối tuần, chúng tôi cùng đến phố Cortlandt đó là chợ đồ cũ điện tử và vô tuyến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go together

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.