go in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go in trong Tiếng Anh.

Từ go in trong Tiếng Anh có các nghĩa là vào, đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go in

vào

verb adposition

Finch, any way to see into that room before I go in?
Finch, có cách nào để xem vào phòng đó trước khi tôi vào không?

đi vào

verb (To go into.)

If you have neuralgia, you won't feel it going in.
Nếu ông bị đau dây thần kinh, ông sẽ không cảm thấy nó đi vào.

Xem thêm ví dụ

But once Netizens can't go online, they go in the street.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
I'm going in after him.
Con phải đi theo nó.
Well, I should go in there.
Well, tớ nên vào đó.
Nah, man, I'm not going in there.
Tao không chui vô đó đâu.
We go in at dawn.- Roger that
Chúng ta khởi hành lúc rạng đông- Roger!
I might just go in by myself.
Anh sẽ vào trong một mình.
He would go in amongst the sheep and fight for their welfare.
Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên.
And then you have one that's maybe going in this side.
Và sau đó bạn có một mà có lẽ sẽ ở bên này.
You won't go in?
Cô sẽ không vào ạ?
64 is going in hard.
64 đã mất điều khiển.
So when I go in the room, I close the door.
Vậy nên khi tôi vào phòng, tôi đóng cửa.
Well, she's not going in the pipeline.
Chà, cô ấy sẽ không vào chỗ đường ống đó đâu.
We can't go in the guerrilla zone.
Chúng ta không tới vùng du kích đó được.
But I thought about this, and it'll just be simpler if you go in, like I'm asking.
Nhưng tôi nghĩ về đó và nó sẽ chỉ mang đến đơn giản nếu cậu đi vào trong như tôi đang nói
Simone, a new recruit who has recently come from Belgium, will go in her place.
Simone, một bạn mới được tuyển, vừa từ Bỉ sang, sẽ đi thay cô.
We are going in the right direction?
Chúng ta có đang đi đúng hướng ko thế?
* 17 When they moved, they could go in any of the four directions without turning as they went.
* 17 Khi di chuyển, chúng có thể đi về bất cứ hướng nào trong bốn hướng mà không cần xoay để đổi hướng trong khi đi.
Let's go in the water.
Hãy chạy xuống nước.
I don't want'em there when I go in.
Tôi không muốn chúng còn đó khi tôi vô.
Where in the world would the needle go in with such a frail arm like this?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
I don't wanna go in the tent.
Anh không muốn vô trong lều.
He said: “I wish to go in to my wife in the bedroom.”
Ông nói: “Con muốn vào với vợ trong phòng ngủ”.
If you will allow me, sir, I will go in and switch on the light. "
Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng ".
Please go in.
Mời anh vào.
Just get your ass out the car and go in there, act hard.
Cứ nhấc cái mông ra khỏi xe đi tới đó, hành xử cứng vào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.