guardião trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardião trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardião trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guardião trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người bảo vệ, bảo vệ, Hậu vệ (bóng đá), hậu vệ, người che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardião

người bảo vệ

(guardian)

bảo vệ

(defender)

Hậu vệ (bóng đá)

(defender)

hậu vệ

(defender)

người che chở

(protector)

Xem thêm ví dụ

Nunca encontrando ninguém, ele treinou em um velho simulador de piloto Guardião todos os dias, tentando dominá-lo.
Chưa bao giờ gặp bất cứ ai khác, anh tự rèn luyện trong một bộ giả lập đào tạo phi công cũ mỗi ngày, cuối cùng làm chủ nó.
Os Guardiões estavam em desvantagem.
Các Hộ Vệ thua về số lượng.
O Templo secreto do Guardião à saida de Alamut é um Santuário
Ngôi đền bí mật của người bảo vệ bên ngoài Alamut là nơi tôn nghiêm
Temo que os outros guardiões estejam mortos.
Chỉ sợ những người bảo vệ kia cũng đã chết.
Em 2014, Peter Quill, Gamora, Drax, Rocket e Baby Groot são conhecidos como Guardiões da Galáxia.
Trong năm 2014, Peter Quill, Gamora, Drax, Rocket và Baby Groot nổi tiếng là những "Vệ binh dải Ngân hà".
Seguiste o rasto à única puta que nos pode conduzir ao guardião do labirinto.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
O Sanctum supervisiona dois ramos militares: o Corpo de Guardiões, responsável por manter a ordem em Cocoon, e a PSICOM (Comando de Inteligência e Segurança Pública), as forças especiais encarregadas de lidar com quaisquer ameaças relacionadas com Gran Pulse.
Sanctum kiểm soát 2 lực lượng quân sự là Guardian Corps, chịu trách nhiệm giữ gìn an ninh trật tự trên Cocoon; và PSICOM, lực lượng đặc biệt đối phó với bất kỳ mối đe dọa nào từ Pulse (có thể hiểu như là cảnh sát và quân đội).
Guardiões dos mortos.
Thần hộ mệnh của người chết
Sua Alteza Suprema... o guardião da tradição Pankot... o Marajá de Pankot...
Đức Điện Hạ, người bảo vệ truyền thống của Pankot, Quốc vương Pankot,
Os guardiões?
Những người bảo vệ?
Estás a dirigir-te aos guardiões do futuro deste mundo, mortal.
Ta triệu hồi ngài cho tương lai của thế giới này, hỡi kẻ bất tử.
Quando a guerra for ganha, a Rainha precisará de um novo Guardião do Sul.
Khi chiến thắng, Nữ hoàng sẽ cần Người bảo hộ ở phương Nam.
Ela vai resistir e dizer que vocês arruinaram a vida social dela, mas, por dentro, ela saberá que vocês a amam e que se importam o suficiente com ela para serem seus guardiões.
Nó sẽ phản đối và nói với rằng các anh em đã làm hại cuộc sống xã giao của nó, nhưng trong thâm tâm, nó sẽ biết là các anh em yêu thương và quan tâm đến nó đủ để làm người bảo vệ nó.
Felizmente, os guardiães da Bíblia — primeiro os judeus e depois os cristãos — não foram eliminados, e a Bíblia sobreviveu.
May thay, những người coi giữ Kinh-thánh—trước là người Do Thái, sau là tín đồ đấng Christ—đã không bị tận diệt, nhờ vậy mà Kinh-thánh được tồn tại.
Em sentido histórico, a cristandade tem afirmado crer na Bíblia e ser sua guardiã.
Theo lịch sử, tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cho rằng họ tin Kinh-thánh và bảo vệ Kinh-thánh.
Ele não é um mero guardião.
Không phải là du mục bình thường.
Vamos procurar os Guardiões de Ga'Hoole!
Chúng ta sẽ đi tìm các Hộ Vệ xứ Ga'Hoole.
Durante os séculos seguintes, os eruditos judeus, em especial os soferins e mais tarde os massoretas, mostraram ser meticulosos guardiões do texto hebraico.
Trong những thế kỷ sau đó, các học giả Do Thái—đặc biệt là nhóm Sopherim và kế đến là nhóm Masorete—đã bảo tồn kỹ lưỡng phần Kinh Thánh này.
Peter manteve o Ego ocupado em combate com seus novos poderes celestiais até que os outros Guardiões possam destruir o cérebro de Ego.
Quill chiến đấu với Ego với sức mạnh của một Celestial mới để giúp những Vệ binh khác và Mantis trốn thoát.
Você aceita ser guardiã legal destas crianças?
Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko?
Será que eu sou guardião do meu irmão?”
Con là người giữ em con sao?”.
Sendo um guardião da virtude em sua própria vida, em seu lar e na vida de seus filhos, vocês mostrarão a sua esposa e suas filhas o que é o verdadeiro amor.
Khi là một người bảo vệ đức hạnh trong cuộc sống, trong nhà của mình và trong cuộc sống của con cái mình, thì các anh em đã cho vợ và con gái của mình thấy tình yêu thương chân chính đích thực là gì.
(Mateus 12:43-45; 2 Coríntios 5:1-8) Seus “guardiães” são os braços e as mãos, que protegem o corpo e cuidam das suas necessidades.
(Ma-thi-ơ 12:43-45; 2 Cô-rinh-tô 5:1-8) “Kẻ giữ nhà” là cánh tay và bàn tay, bảo vệ thân thể và cung cấp những điều nó cần.
Jacó explica que os judeus serão coligados em todas as suas terras de promissão — A expiação resgata o homem da queda — Os corpos dos mortos sairão da sepultura e seus espíritos, do inferno e do paraíso — Eles serão julgados — A expiação salva da morte, do inferno, do diabo e do tormento eterno — Os justos serão salvos no reino de Deus — Declaradas as penalidades para os pecados — O Santo de Israel é o guardião da porta.
Dân Do Thái sẽ được quy tụ lại trên khắp các vùng đất hứa của họ—Sự Chuộc Tội chuộc loài người ra khỏi sự Sa Ngã—Thể xác của những kẻ chết sẽ ra khỏi mồ và linh hồn của họ sẽ ra khỏi ngục giới và thiên đàng—Họ sẽ được phán xét—Sự Chuộc Tội cứu khỏi sự chết, ngục giới, quỷ dữ và cực hình bất tận—Người ngay chính sẽ được cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế—Những hình phạt dành cho các tội lỗi được nêu ra—Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên là người giữ cổng.
Eu tenho sido extraordinariamente afortunada por ter sido a guardiã destas fatias por mais de 40 anos.
Tôi đã cực kỳ may mắn khi là người " chăm sóc " chúng trong hơn 40 năm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardião trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.