guarda-redes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guarda-redes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarda-redes trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guarda-redes trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thủ môn, thủ môn, thủ thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guarda-redes

Thủ môn

noun (posição do futebol)

Desde que seja melhor guarda-redes do que a Marcie.
Miễn cậu ta làm thủ môn tốt hơn Marcie.

thủ môn

noun

Desde que seja melhor guarda-redes do que a Marcie.
Miễn cậu ta làm thủ môn tốt hơn Marcie.

thủ thành

noun

Xem thêm ví dụ

Ela não tem cara de guarda-redes.
Cô ấy không giống như một thủ môn.
Desde que seja melhor guarda-redes do que a Marcie.
Miễn cậu ta làm thủ môn tốt hơn Marcie.
Aquele guarda-redes parecia o Ricardo a dar frangos...
Tiên sư bọn Roethlisberger, bọn tiền vệ rặt một lũ ăn hại,
Imaginem que são o guarda-redes, — como eu era — e a bola aproxima-se pelo flanco esquerdo.
Hình dung có một thủ môn, như tôi chẳng hạn, và bóng đang đi về phía cánh trái.
" Bem apanhado, mãos de guarda-redes. "
" Bắt hay lắm, tay cầu thủ. "
Cada equipe tem cinco jogadores, incluindo o guarda-redes.
Mỗi đội gồm 5 cầu thủ, bao gồm cả thủ môn.
Cada seleção deverá entregar a lista definitiva dos 23 jogadores, dos quais 3 serão obrigatoriamente guarda-redes, até 28 de maio de 2012.
Mỗi quốc gia sẽ gửi danh sách đội tuyển gồm 23 cầu thủ, bao gồm 3 thủ môn vào ngày 29 tháng 5 năm 2012.
Durante o treino, o guarda-redes do Zenit FC, Yury Lodygin, elogiou as capacidades de Zakhar e partilhou com ele os segredos de um guarda-redes.
Trong quá trình huấn luyện, thủ môn Yury Lodygin của Zenit FC đánh giá cao khả năng của Zakhar và chia sẻ bí mật về thủ môn với anh ta.
O " Guarda da Rede "?
Người có hạng à?
Em 2000, ele se tornou o mais jovem goleiro (ou guarda-redes) a jogar em uma final da Champions League, quando o Real Madrid derrotou o Valencia por 3-0, apenas quatro dias após seu 19o aniversário.
Năm 2000, anh trở thành thủ môn trẻ nhất từng chơi ở Champions League khi Real Madrid đánh bại Valencia ở chung kết 3-0 và lên ngôi vô địch, chỉ bốn ngày sau khi sinh nhật thứ mười chín.
Gastamos uma semana a observar como o meio-campo explicaria o Black Lives Matter, ou como o guarda-redes explicaria o controlo de armas, ou como o estilo de um defesa é a perfeita metáfora para os limites do excecionalismo norte-americano.
Chúng tôi dành một tuần xem cách các tiền vệ giải thích vấn đề về cuộc sống của người da đen, hay cách thủ môn giải thích về kiểm soát súng đạn, hay phong cách của một hậu vệ là phép ẩn dụ hoàn hảo cho các giới hạn của chủ nghĩa ngoại lệ Mỹ.
No momento em que uma motosserra é ouvida na floresta, o equipamento deteta o som da motosserra, e envia um alerta através da rede GSM padrão que já lá existe, a um guarda em campo que pode então aparecer imediatamente e interromper os cortes.
Khi có tiếng cưa trong rừng, thiết bị sẽ phát hiện và gửi thông báo qua mạng lưới GSM sẵn có tới một nhân viên trong khu vực, anh ta sẽ có mặt lập tức và ngăn việc chặt rừng.
Reformou o sistema romano de tributação, desenvolveu redes de estradas com um sistema de correio oficial, estabeleceu um exército permanente e a guarda pretoriana, criou serviços oficiais de policiais e bombeiros para Roma e reconstruiu grande parte da cidade durante seu reinado.
Ông đã cải cách lại hệ thống thuế của La Mã, phát triển một mạng lưới đường sá với hệ thống liên lạc chính thức, thiết lập quân đội thường trực (và một lực lượng hải quân nhỏ), thiết lập lực lượng Cận vệ Praetorian, và tạo ra hệ thống bảo an và lính cứu hỏa cho thành Roma.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarda-redes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.