guarda-roupas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guarda-roupas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarda-roupas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guarda-roupas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần áo, tủ quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guarda-roupas

quần áo

noun

Eu, é claro, tive que comprar o guarda-roupa deles.
Tất nhiên tôi phải mua quần áo cho họ.

tủ quần áo

noun

Colei minha folha de papel na porta do guarda-roupa.
Tôi dán tờ giấy của mình ở trên cánh cửa tủ quần áo của tôi.

tủ áo

noun

Xem thêm ví dụ

Na tentativa de atualizar o guarda-roupa, a pessoa pode se ver enlaçada num infindável ciclo de consumismo.
Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.
Vasculhou o guarda-roupas até encontrar um vestido sem mangas, de algodão bem grosso.
Cô lục lọi trong tủ quần áo cho tới khi tìm thấy một cái váy không tay làm từ vải denim nặng trịch.
Cindy novamente sonambula no quarto de Andrea e revela uma passagem secreta atrás do guarda-roupas.
Cindy vào phòng của Andrea, cô đã vào trong một lối đi bí mật phía sau tủ quần áo trong cơn mộng du.
O guarda-roupa seguiu ontem e esquecemo-nos de ajustar.
Tủ đồ của bà ấy đã được chuyển đi tối qua và chúng tôi đã không để ý.
Leva a bebé para o guarda-roupa.
Để con bé trong cái tủ.
82-83 Analise seu guarda-roupa
82-83 Bảng đánh giá trang phục
Fredrick Sykes... 45 anos, ex-tira. E um guarda-roupa considerável.
Fredrick Sykes 45, cựu cảnh sát, và 1 đống giá phơi quần áo.
Eu, é claro, tive que comprar o guarda-roupa deles.
Tất nhiên tôi phải mua quần áo cho họ.
Verifiquem o guarda-roupa!
Kiểm tra mấy cái tủ.
Obrigado pelo guarda-roupa.
Này, cám ơn bộ quần áo nhé
A porta do guarda roupas é feita de todos os tipos de madeirais, parceiro.
Cánh cửa buồng... anh bạn.
Coloque no guarda-roupa.
Để cái này vào tủ quần áo.
Preciso de falar ao Guarda Roupa, precisamos de...
Mình cần nói chuyện với bộ phận phục trang, cần...
Muitos cristãos doaram roupa dos seus próprios guarda-roupas.
Nhiều anh em lấy quần áo trong tủ mình đem cho.
Ele foi até o guarda-roupa e pegou um terno para mim.
Anh lục trong tủ ra một bộ quần áo cho tôi.
Contanto que a devolvamos ao papai para ele ter o momento de alegria dele sozinho no guarda-roupa.
Miễn là phải đem về trả lại cho bố thôi để ông ấy có thời gian một mình vui vẻ trong tủ quần áo.
Acredito que precisarei renovar o guarda-roupas.
Tôi sợ là sẽ cần một tủ quần áo mới
Esta guarda-roupa é capaz de te pôr círculos a dançar no cu!
Con nhỏ hóa trang này nhảy lộn mông cậu được đấy.
Nós temos dinheiro para comprar um novo guarda-roupa para Pat.
Chúng ta có tiền mua cho Pat tủ áo mới.
Analise seu guarda-roupa
Bảng đánh giá trang phục
Pertence ao guarda-roupa do filme.
Đó là chiếc áo mặc trong bộ phim.
Ele disse que a mãe colocou uma tranca no guarda-roupa.
Nó nói mẹ nó đã lắp thêm chốt trong phòng của .
Olhei para o espaçoso guarda-roupa, para as paredes vazias e para duas cadeiras.
Tôi thấy cái tủ lớn, những bức tường trơ trọi và hai cái ghế.
Colei minha folha de papel na porta do guarda-roupa.
Tôi dán tờ giấy của mình ở trên cánh cửa tủ quần áo của tôi.
Lá, Ennis encontra duas camisas escondidas no fundo do guarda roupa.
Trong phòng của Jack, Ennis khám phá hai chiếc áo trong buồng quần áo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarda-roupas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.