haltère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haltère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haltère trong Tiếng pháp.

Từ haltère trong Tiếng pháp có các nghĩa là tạ, quả tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haltère

tạ

verb (thế) (quả) tạ)

Les haltères, ça fait circuler le sang ailleurs.
Chắc tại nâng tạ dữ quá... nên máu chảy qua chỗ khác hết rồi.

quả tạ

noun

Xem thêm ví dụ

Devine combien il soulève, comme haltères?
Đoán thử coi nó cử tạ được bao nhiêu?
Donc une orbitale p est juste cette forme d'haltère.
Vì vậy, một quỹ đạo p là chỉ rằng hình dạng quả tạ.
J'ai arrêté de faire des haltères.
Và tôi đã ngừng tập tạ.
Les haltères, ça fait circuler le sang ailleurs.
Chắc tại nâng tạ dữ quá... nên máu chảy qua chỗ khác hết rồi.
Une orbitale p est donc cette forme d'haltères.
Vì vậy, một quỹ đạo p là rằng hình dạng quả tạ.
Je fais des haltères avec des frigos.
Bố lạnh lùng như cái tủ lạnh đấy chứ, cục cưng.
J'ai essayé les haltères.
À, anh đang thử mấy bài nâng tạ.
La croissance de l'emploi aux États-Unis et dans le monde développé ressemble à une haltère avec un poids s'accroissant à chaque extrémité de la barre.
Tăng trưởng việc làm ở Mỹ và ở các nước phát triển trông như một thanh tạ với trọng lượng tăng dần ở cả 2 đầu.
Que ce soit pour concocter des plats délicieux à partir de rebuts volés à l'entrepôt, pour sculpter les cheveux avec un coupe-ongles, ou fabriquer des haltères avec des sacs de blanchisserie attachés à des branches d'arbres, les prisonniers apprennent à faire avec trois fois rien, et beaucoup d'entre eux veulent exporter cette ingéniosité qu'ils ont apprise et monter des restaurants, des salons de coiffure, des centres de remise en forme.
Cho dù đó là cách chế biến những bữa ăn ngon lành từ những mẩu vụn thức ăn được lấy trộm từ nhà kho, cắt tóc cho người khác bằng bấm móng tay, hay là tạo ra những quả tạ bằng cách buộc những túi giặt đồ chứa đầy đá vào cành cây, tù nhân học cách làm thế nào có thể xoay sở được trong hoàn cảnh thiếu thốn. và nhiều người trong số đó muốn tận dụng sự khôn ngoan này cái mà họ đã học được từ bên ngoài và họ bắt đầu mở những cửa hàng, tiệm cắt tóc, đào tạo kinh doanh cá nhân.
Afin de gagner en force pour soulever des haltères très lourdes, ils s’entraînent régulièrement avec des poids plus légers.
Để có sức nâng tạ nặng, họ tăng cường thể lực bằng cách tập luyện đều đặn với tạ nhẹ hơn.
Et au 30e étage, il y a une salle de sport où tous les poids et les haltères sont fait à partir des poulies abandonnées des ascenseurs qui n'ont jamais été installés.
Trên tầng 30 có một phòng gym nơi tất cả các quả tạ đều được làm nên từ những bánh ròng rọc bỏ lại từ những thang máy không bao giờ được lắp đặt.
Un des capteurs les plus sophistiqués de la mouche est une structure qu'on appelle les haltères.
Một trong những cảm ứng phức tạp nhất mà con ruồi có
Il ne charge pas la barre avec plus de poids qu’il ne peut porter, et il soulève son haltère de la bonne manière.
Anh phải lắp tạ vừa sức mình và nâng lên đúng cách.
Et le soi-disant incident des haltères.
Đó là sự cố với cái tạ.
Surmonter le stress, c’est comme soulever des haltères.
Đối phó với căng thẳng giống như tập môn cử tạ.
Les haltères sont en fait des gyroscopes.
là một cấu trúc được gọi là các dây cương

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haltère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.