hameçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hameçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hameçon trong Tiếng pháp.
Từ hameçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưỡi câu, câu, cắn câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hameçon
lưỡi câunoun Tu peux pas attraper deux poissons avec un hameçon. Em không thể bắt hai con bằng một lưỡi câu được |
câunoun Tu peux pas attraper deux poissons avec un hameçon. Em không thể bắt hai con bằng một lưỡi câu được |
cắn câunoun (nghĩa bóng, thân mật) cắn câu) |
Xem thêm ví dụ
Nous utilisons des lignes longues qui comptent un million ou deux millions d'hameçons. Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu. |
C'est un hameçon à trois têtes. Móc này ba chân. |
L'équipage s'agite, crie, lance l'hameçon, on n'attrape rien. chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả. |
Mais au lieu d’y attacher un hameçon, elles y attachaient un bidon. Nhưng thay vì gắn lưỡi câu vào đầu bên kia của sợi dây thì họ gắn một cái lon. |
Les hommes d’Aï ont mordu à l’hameçon. Quân lính thành A-hi bị mắc mưu. |
Suis l'hameçon. Theo cái móc câu... |
Et quand cela se produit, l’hameçon est avalé et Lucifer prend le pouvoir. Và khi điều đó xảy ra, bẫy đã sập xuống rồi, thì Lu Xi Phe nắm giữ quyền điều khiển. |
Un pêcheur solitaire pouvait utiliser une ligne et des hameçons en bronze. Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi. |
J'espère juste qu'il mordra à l'hameçon rapidement. Chỉ mong là hắn sớm cắn câu. |
Si quelqu'un a mon hameçon, c'est cet écumeur de fonds qui louche. Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. |
Le fil de fer et les hameçons sont identiques à ceux utilisés pour attacher la victime. Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân. |
Tu peux pas attraper deux poissons avec un hameçon. Em không thể bắt hai con bằng một lưỡi câu được |
Tout comme un hameçon garni d’un appât attire le poisson, les pensées immorales et les désirs obscènes qui ne sont pas immédiatement réprimés peuvent prendre de l’ampleur puis exercer un attrait sur le chrétien. Như lưỡi câu gắn mồi có thể thu hút một con cá, các ý tưởng vô luân và ham muốn đồi bại—nếu không được gạt bỏ ngay—có thể bắt đầu lôi cuốn và cám dỗ một tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Aucun des capitaines de Nelson ne mordit à l'hameçon et la flotte britannique continua sur sa lancée. Không có thuyền trưởng nào của Nelson mắc phải mưu mẹo này và hạm đội Anh tiếp tục tiến lên một cách không nao núng. |
Ils ont mordu à l'hameçon. Thằng ngu bẫy chuột dùng phô mai thật. |
et celles qui resteront, avec des hameçons de pêche. Dùng lưỡi câu cá mà treo những kẻ còn lại. |
Et son hameçon magique et le cœur de Te Fiti... ont disparu à jamais au fond de la mer. Từ đó móc câu phép thuật và trái tim của Te Fiti biến mất khỏi biển sâu. |
Thor jette l'hameçon en mer et attrape Jörmungand. Thật không may, con cá nhảy ra khỏi nước và ăn Jessup. |
Il consiste à vendre un produit à un prix très modique, parfois même en perdant de l'argent (d'où le nom appât) puis à facturer des sommes très élevées pour l'achat des recharges ou de tous les produits ou services liés (à l'hameçon). Nó liên quan đến việc đưa ra các sản phẩm cơ bản với giá bán thấp, thường là tại điểm thua lỗ (mồi - bait), sau đó đưa ra số lượng sản phẩm đinh kỳ đền bù để bù lại hoặc các sản phẩm liên quan hoặc các dịch vụ (móc câu - hook). |
Vois-tu mon hameçon? Ngươi thấy móc câu không? |
Nash dit de « l’hameçon » caché par l’appât, à la page 49. Nash ở trang 49. |
Mais pour que nous ne les fassions pas trébucher, va à la mer, jette l’hameçon, et saisis le premier poisson qui montera et, quand tu lui ouvriras la bouche, tu trouveras un statère. Song le, để chúng ta khỏi làm gương xấu cho họ, thì ngươi hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Il sait que ces insectes artificiels sertis d’hameçons minuscules doivent créer une illusion parfaite parce que les truites détectent le moindre défaut et rejettent alors la mouche. Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi. |
De même, il y avait une parcelle de bizarres hameçons d'os sur le plateau sur le feu - place, et un harpon hauteur debout à la tête du lit. Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường. |
Dès que je l'ai pris, on m'a frappé en plein vol, et j'ai perdu mon hameçon. Lần trước ta lấy nó, ta đã bị thổi bay khỏi bầu trời và mất cả móc câu... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hameçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hameçon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.