hamster trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamster trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamster trong Tiếng pháp.

Từ hamster trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột hang, hamster, chuột đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamster

chuột hang

noun (động vật học) chuột hang)

hamster

noun

Vraiment désolé, mais un de mes hamsters a eu une attaque d'anxiété.
Tôi vô cùng xin lỗi, chỉ tại con hamster của tôi bị kích động.

chuột đồng

noun

Les castors enragés, les hamsters killers.
Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ...

Xem thêm ví dụ

Que quelqu'un apporte un roue de hamster pour cette putain.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Les castors enragés, les hamsters killers.
Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ...
Des hamsters fous.
Những con chuột điên khùng Bull.
J'adore mon hamster.
Em rất thích con chuột của em.
Est- ce que les hamsters, certaines espèces de fourmis, les écureuils et d’autres bêtes ne font pas des provisions de nourriture?
Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
Vous vous rendez compte qu'un hamster nain peut suggérer certaines connotations sexuelles?
Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục.
La semaine dernière, j'ai tué mon hamster.
Tuần trước tôi vừa mới giết con chuột nhảy của mình
La semaine dernière, j' ai tué mon hamster
Tuần trước tôi vừa mới giết con chuột nhảy của mình
Rhino, le hamster.
Rhino, chuột cảnh thì có.
Quand je mettais des bébés au monde, je devais sortir de la roue du hamster.
Khi tôi đõ đẻ, tôi bị mắc kẹt trong cái vòng quay đó.
Pour qu'ils me tirent comme un hamster?
Tôi không phải là con ngốc mà ngồi yên đây!
Je n'arrive pas à croire que je prends des ordres d'un hamster.
Không thể tin mình lại nghe lệnh một con chuột đồng.
Vraiment désolé, mais un de mes hamsters a eu une attaque d'anxiété.
Tôi vô cùng xin lỗi, chỉ tại con hamster của tôi bị kích động.
T'as été élevé par des hamsters ou quoi?
Anh bị xúi giục bởi những con chuột hay cái gì hả?
Rappelle-toi ton hamster.
Nhớ con chuột của con chứ?
Imaginez un hamster dans votre poche.
Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.
C'était un hamster.
Đó là 1 con chuột.
Mon hamster.
Con chuột cảnh của em.
Ils faisaient rôtir des hamsters dans leur hutte quand il est arrivé...
Khi ổng cỡi ngựa đi ngang họ đang ngồi chồm hổm nấu thịt chuột ăn tối.
Je veux dire, c'est pourquoi je n'ai pas de hamster.
Ý tôi là, đó là lý do tôi không nuôi một con hamster.
Tu vends bien des hamsters.
Còn cô bán chuột đồng
et Sisyphus le Hamster.
Và con chuột hamster Sisyphus.
Si jamais tu t'en sors pas vivante, est-ce que je pourrai manger ton hamster?
Nếu chị ngủm trong cuộc thi, cho em xơi con chuột của chị nhe?
Des dosages qui feraient pas de mal à un hamster s'il était attaché à la machine toute l'année.
Máy kiểu đó dùng một năm cũng không đủ làm đau một con hamster.
Il était précédemment dans un groupe nommé Fat Hamsters.
Trước khi tham gia Coldplay, anh đã từng chơi trong một ban nhạc có tên là Fat Hamster.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamster trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.