hanter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hanter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanter trong Tiếng pháp.

Từ hanter trong Tiếng pháp có các nghĩa là lui tới, ám ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hanter

lui tới

verb (từ cũ; nghĩa cũ) lui tới)

ám ảnh

verb

Et pas un jour ne passe sans que cela ne me hante.
Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó.

Xem thêm ví dụ

Une personne brisée et hantée a entrepris ce voyage, mais la personne qui en est sortie était une survivante, et a fini par devenir la personne que j'étais destinée à être.
Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành.
Et pas un jour ne passe sans que cela ne me hante.
Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó.
Les souris qui ont hanté ma maison ne sont pas les plus communs, dont on dit qu'ils ont été introduit dans le pays, mais une sorte sauvages indigènes ne se trouve pas dans le village.
Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.
Le premier à mourir hante l'école!
Ai chết trước sẽ ám trường học.
Une chose hante les guerriers.
Và có một thứ ám ảnh các chiến binh.
Ils sont hantés par cette unique préoccupation: battre leurs anciens compagnons d’esclavage, comme l’avait annoncé Jésus. — Matthieu 24:48, 49.
Họ bị ám ảnh bởi chỉ một mục tiêu, ấy là đánh đập đầy tớ trước kia cùng làm việc với họ, y như Giê-su đã tiên tri (Ma-thi-ơ 24:48, 49).
La mort de ce garçon me hante encore aujourd’hui.
Sự việc ấy dằn vặt tôi cho đến tận ngày nay.
Et ça vous hante, M. Coulson?
Anh có bịám ảnh không, anh Coulson?
Ce n'est pas le passé qui me hante.
Quá khứ không phải điều ám ảnh ta.
Pour que tu erres dans le tourment, hanté par le fait de savoir que tu es le seul responsable de la mort de tes proches.
Để ngươi có thể bước đi trên mặt đất trong giằn vặt, ám ảnh bởi kí ức rằng một mình ngươi chịu trách nhiệm về cái chết của những người yêu thương.
Mais on peut passer sa vie hanté par une erreur, ce qui peut nuire aux enfants.
Nhưng chỉ một lỗi thôi sẽ khiến anh và con cái anh bị ảnh hưởng đấy.
Il a commencé à sentir la vieille angoisse monter en lui ce : « Je vais la perdre et je vais être hanté par cette chanson à tout jamais.
Vì thế ông bắt đầu cảm thấy thất cả sự lo lắng xưa cũ xuất hiện trong mình giống như "Rồi tôi sẽ vuột mất nó, và sau đó tôi sẽ bị ám ảnh bởi bài hát này mãi mãi.
Je n'aurais jamais pensé que le passé reviendrait me hanter.
Chưa bao giờ nghĩ rằng quá khứ lại quay về ám ảnh mình.
16 Quelques-uns sont hantés par des doutes. Ils se demandent s’ils sont ou non en droit de prendre les emblèmes.
16 Có những người lo lắng vì không biết rõ chắc chắn mình có thể dự phần ăn bánh và uống rượu không.
Pourtant, le roi était hanté par des démons.
Có những con quỷ luôn săn lùng đức vua.
Une image qui m'a hanté depuis mes premiers jours dans les affaires, est celle d'une grand-mère, de plus de 70 ans, qui était harcelée par les bureaucrates du cabinet de la ville.
Một hình ảnh đã ám ảnh tôi từ khi tôi mới bước vào kinh doanh là về một bà già, trên 70 tuổi, bị làm phiền bởi hai nhân viên sở quy hoạch thị trấn.
Pas hantée.
Đó không phải là nhà ma đâu, Bryan.
Tu aimes les maisons hantées?
Mẹ ơi, mẹ có thích ma không?
Gilgamesh, son héros vieillissant, hanté par la réalité de la mort, part à la recherche de l’immortalité, mais ne parvient pas à la trouver.
Người anh hùng già nua Gilgamesh bị thực tại của cái chết ám ảnh. Ông khởi đi tìm kiếm sự bất tử nhưng không tìm được.
Ne me hante pas plus longtemps!
Sẽ không ám ảnh được nữa!
Et je ne laisserai pas mes héritiers être hantés par la même erreur.
Và ta sẽ không để người thừa kế của mình bị ám ảnh bởi sai lầm tương tự.
La prose, c'est le développement d'une série de bâtiments : des petits édifices, plutôt abordables, qui utilisent les techniques et matériaux de construction locaux pour créer, malgré cela, de nouvelles formes de logement, de nouveaux espaces de travail, de nouveaux magasins, des édifices culturels, comme un théâtre ou un musée – et même une maison hantée.
Văn xuôi đã được phát triển bởi một danh mục các tòa nhà, các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng tương đối dễ chi trả sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng lối địa phương vẫn có thể tạo ra hình dáng nhà ở mới, nơi làm việc mới, những cửa hàng mới và các tòa nhà văn hóa, giống nhà hát hay bảo tàng -- ngay cả là lều săn. Làm việc trong văn phòng,
37% des Américains croient aux maisons hantées mais je me demande combien d'entre eux ont vécu dans une, et combien d'entre eux ont été en danger.
Ba mươi bảy phần trăm người Mỹ tin chuyện nhà bị ma ám, và tôi tự hỏi bao nhiêu trong số họ từng ở trong một căn nhà như vậy, bao nhiêu người trong họ từng gặp nguy hiểm.
Je sais, ça paraît absurde, cette fille qui nous hante...
Tôi biết nghe có vẻ điên rồ, hồn ma của cô gái này đang ám chúng tôi, nhưng tôi chỉ...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.