hangar trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hangar trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hangar trong Tiếng pháp.

Từ hangar trong Tiếng pháp có các nghĩa là lán hàng, nhà kho, kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hangar

lán hàng

noun

nhà kho

noun

Le coin le plus luxueux d'un hangar crasseux.
Tôi có một góc sang trọng nhất của cái nhà kho bẩn thỉu phía sau.

kho

noun

Passant des heures dans le hangar faisant toutes sortes de projets.
Dành hàng giờ trong kho làm đủ mọi loại dự án.

Xem thêm ví dụ

On est dans le hangar, en face de l'engin.
Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.
Et même si nous le voulions, nous sommes dans un hangar encerclés par une armada de vaisseaux temporels.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Apporte les pièces dans le hangar.
Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính.
Un souvenir que l’Esprit me rappelle souvent est celui d’une réunion de Sainte-Cène tenue en soirée dans un hangar en métal il y a de nombreuses années à Innsbruck en Autriche.
Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm.
(Rires) Ça ressemble à — (Applaudissements) Ça ressemble à un hangar en Amazonie brésilienne.
(Cười) Nó trông giống như --- (Vỗ tay) Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon.
Le vieux Corsair du dernier hangar?
Corsair già nua đã đâm xuống ngay cuối đường ư?
La classe Audacious est conçue à l'origine comme une extension de la classe Implacable, avec des hangars à double étage.
Lớp Audacious thoạt tiên được thiết kế như một phiên bản mở rộng của lớp tàu sân bay Implacable với hai tầng sàn chứa máy bay.
Il y a plusieurs années on m’a donné une photo représentant trois hangars dont deux s’appuyaient sur le troisième, le plus petit.
Cách đây vài năm tôi đã được cho xem một bức ảnh chụp ba cái nhà kho, hai cái nhà kho đang nghiêng vào nhà kho thứ ba và cũng là nhà kho nhỏ nhất trong số ba nhà kho.
Sparky, pousse-moi jusqu'au hangar.
Sparky, đẩy tôi trở lại nhà chứa máy bay.
D'autres personnes ont commencé à croire en ce que nous faisions en nous offrant des hangars.
Những người khác bắt đầu tin vào những gì chúng tôi đã làm, và cung cấp, quyên tặng cho chúng tôi không gian sàn chứa.
Les deux hangars de l'Indomitable sont plus larges que ceux de l'Enterprise, mais il peut emporter moins d'avions car il ne possède pas de parc permanent sur le pont.
Hai hầm chứa máy bay của chiếc Indomitable trong thực tế còn rộng hơn so với Enterprise, nhưng nó lại mang theo ít máy bay hơn vì nó không có các chỗ đậu cố định trên sàn đáp.
Comme le hangar où mon père empaillait des animaux.
Như là cái bãi giết mổ của bố tao.
La classe Illustrious comprend quatre navires : HMS Illustrious HMS Formidable HMS Victorious HMS Indomitable L'Indomitable sera construit avec une légère différence: il comprend un second hangar derrière le hangar principal.
Lớp Illustrious bao gồm bốn chiếc: HMS Illustrious, HMS Formidable, HMS Victorious và HMS Indomitable; riêng chiếc cuối cùng Indomitable được chế tạo với thiết kế thay đổi đôi chút, bao gồm một sàn chứa máy bay thứ hai bên dưới sàn chứa chính và chỉ dài phân nửa.
Autobots, allez au hangar pour commencer le transport.
Các Autobot, về nhà chờ để vận chuyển.
Je suppose que tu as vu le... hangar.
Tôi nghĩ ông thấy... căn nhà neo thuyền.
Ivo aidait Alma Vardja, une sœur âgée, à démolir un vieux hangar.
Hôm ấy, anh đến giúp chị Alma Vardja, một Nhân Chứng cao tuổi, phá hủy cái nhà kho cũ kỹ.
Laurie sort du hangar, portant le masque de Michael.
Laurie mang mặt nạ của Michael bước ra ngoài.
(15) D’humbles membres en Autriche permettent au Saint-Esprit d’illuminer le hangar où ils tiennent la réunion de Sainte-Cène.
(15) Các tín hữu khiêm nhường ở nước Áo để cho Đức Thánh Linh chiếu sáng kho hàng nơi họ tổ chức buổi lễ Tiệc Thánh.
Alors, tu dis qu'entre nous ça ne sera pas comme la dernière fois dans le hangar à bateaux?
Cậu nghĩ ta sẽ không giống hồi lớp 8 sau khi ở nhà thuyền chứ?
Donc, on a fini par avoir un hangar pour travailler et des prototypes pour la démonstration.
Vì vậy, bây giờ, chúng tôi đã có một không gian lớn để làm việc và các nguyên mẫu để thử nghiệm.
Ça doit être le hangar.
Đó chắc là cái nhà kho.
Les policiers retrouvent Michael et entourent le hangar.
Cảnh sát phát hiện vị trí của Michael và kéo đến bao vây căn chòi.
Le B-36 est trop grand pour entrer dans la plupart des hangars.
Chiếc B-36 thật quá lớn để có thể chứa được trong hầu hết các kho.
Son premier porte- conteneurs, le Ideal X, a appareillé du hangar 154 à Marsh Street, Port Newark avec 58 boites bien remplies.
Con tàu công- ten- nơ đầu tiên của anh ấy, chiếc Ideal X, khởi hành từ kho 154 tại Marsh Street, Port Newark với 58 kiện hàng đầy ắp.
Quelqu'un a pénétré dans le hangar.
Có ai đó đã đột nhập vô nhà chứa máy bay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hangar trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.