héberger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ héberger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ héberger trong Tiếng pháp.

Từ héberger trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứa, cho trú, cho tạm trú, đón tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ héberger

chứa

verb

En gros, c'est un bâtiment de 4 étages, hébergeant quelques 120 étudiants aux hormones déchaînées.
Căn bản nó là một khối nhà bê-tông bốn tầng chứa đâu khoảng 120 sinh viên đầy nhựa sống.

cho trú

verb

cho tạm trú

verb

đón tiếp

verb

Xem thêm ví dụ

Un jeune couple avec deux petites filles a eu la gentillesse de nous héberger jusqu’à ce que nous trouvions un logement.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Tout le temps où il m’a hébergé, j’ai assisté aux réunions qui se déroulaient à son domicile.
Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh.
Après avoir acheté votre domaine, passez en revue les partenaires d'hébergement Web dans l'onglet "Site Web" pour trouver celui qui répond le mieux à vos besoins.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
Ma pensée était que je n'avais rien à perdre (en dehors des 50 euros et quelques que coûtaient le nom de domaine et l'hébergement).
Tôi nghĩ là mình không có gì để mất (ngoại trừ 50 Euros để mua tên miền và cài đặt máy chủ).
En 2017 le Wall Street Journal annonce la création par Vaynerchuk de The Gallery, une nouvelle société qui héberge PureWow après son acquisition par Vaynerchuk et RSE Ventures avec d’autres propriétés de medias et de contenus créatifs,.
Năm 2017 The Wall Street Journal thông báo Vaynerchuk thành lập The Gallery, một công ty mới là trụ sở của PureWow sau khi được Vaynerchuk và RSE Ventures mua lại cùng với các công ty sáng tạo nội dung và truyền thông khác.
Si vous utilisez un service d'hébergement de sites Web, recherchez dans leur documentation la configuration des redirections 301.
Nếu bạn đang sử dụng một dịch vụ lưu trữ trang web, hãy tìm kiếm tài liệu hướng dẫn của họ về cách thiết lập lệnh chuyển hướng 301.
Parce qu’il a la capacité d’héberger non seulement votre esprit éternel mais aussi les esprits éternels des enfants qui viendront sur terre dans votre famille éternelle.
Vì nó có khả năng để chứa không những linh hồn vĩnh cửu của các em mà còn linh hồn vĩnh cửu của những người khác sẽ đến thế gian là một phần tử của gia đình vĩnh cửu của các em.
Et c'est quelque chose à vous rendre fou, que d'héberger à la fois la mystique et la guerrière dans un seul corps.
Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể.
Cette fonctionnalité est particulièrement utile dans certains cas, par exemple si la page de votre panier d'achats est hébergée par un tiers.
Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.
Si vous chantez mes chansons, je vous héberge.
Các cậu hát cá khúc của tôi thì sẽ được ngủ ở đây.
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ.
Vous pouvez insérer le code AdSense sur n'importe quelle page conforme au Règlement du programme, y compris sur des sites hébergés.
Chúng tôi hoan nghênh bạn đặt mã AdSense trên bất kỳ trang nào tuân thủ Chính sách chương trình của chúng tôi, bao gồm cả các trang web được lưu trữ.
Ces activités comprennent, sans s'y limiter, la détention d'un serveur Web ou d'un service d'hébergement aux États-Unis, ou encore l'emploi de salariés aux États-Unis dans le cadre des opérations suivantes :
Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau:
Voici une capture d'écran de GitHub, le premier service d'hébergement Git, et chaque fois qu'un programmeur utilise Git pour faire un changement important, en créant un nouveau fichier, en modifiant un fichier existant, en fusionnant deux fichiers, Git crée ce type de signature.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.
Généralement, il s'agit de la page qui héberge le lecteur vidéo. Toutefois, il peut s'agir d'une page contenant une description de la vidéo sous forme de texte.
Đó thường là trang chứa trình phát video, nhưng cũng có thể là trang có văn bản mô tả video.
Les frères chargés de l’organisation de l’assemblée prévoient un lieu approprié et prennent des dispositions pour l’hébergement des assistants.
Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng.
Si votre logiciel de gestion du panier et votre site de commerce électronique sont hébergés sur le même domaine, vous n'aurez pas besoin du suivi de plusieurs domaines.
Nếu phần mềm giỏ hàng của bạn nằm trên cùng một tên miền với trang web thương mại điện tử, bạn không cần phải triển khai theo dõi tên miền chéo.
De 2001 à 2007, Nauru héberge un centre de détention d'immigrés clandestins pour le compte de l’Australie.
Từ năm 2001 đến 2008, Nauru cho Úc đặt trung tâm giam giữ Nauru để đổi lấy viện trợ.
Voici des exemples vous montrant comment rediriger votre domaine chez des fournisseurs d'hébergement courants :
Dưới đây là ví dụ về cách chuyển tiếp miền của bạn liên quan đến các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ phổ biến:
Blogger permet l'hébergement de blogs sur son site ou sur un serveur au choix de l'utilisateur (via FTP ou SFTP).
Trang blog có thể được đăng tải trực tiếp trong Blogger hoặc đưa lên domain của chính người dùng hoặc server của họ (thông qua FPT hay SFPT).
Un sitemap pour vidéos est un sitemap contenant des informations supplémentaires sur les vidéos hébergées sur vos pages.
Sơ đồ trang web dành cho video là sơ đồ trang web có thông tin bổ sung về video được lưu trữ trên các trang của bạn.
Et puis, quand notre fille a dû être hospitalisée dans un autre État, les Témoins de là-bas nous ont hébergés et ont mis en place un programme pour nous emmener à l’hôpital.
Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện ở bang khác, các Nhân Chứng ở đó đã cung cấp chỗ và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện.
Mais leurs frères dans la foi ont tenu à utiliser joyeusement leurs ressources et leur temps pour les héberger et les aider à reconstruire leur maison.
Nhưng họ cũng đã được anh em cùng đạo vui lòng dùng đến của cải của mình để giúp gia đình này có nơi tạm trú và cất nhà lại.
Parfois, la synagogue comportait des logements pour héberger les voyageurs.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ héberger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.