hébergement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hébergement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hébergement trong Tiếng pháp.
Từ hébergement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cho trú, sự cho tạm trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hébergement
sự cho trúnoun |
sự cho tạm trúnoun |
Xem thêm ví dụ
Un jeune couple avec deux petites filles a eu la gentillesse de nous héberger jusqu’à ce que nous trouvions un logement. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Tout le temps où il m’a hébergé, j’ai assisté aux réunions qui se déroulaient à son domicile. Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh. |
Après avoir acheté votre domaine, passez en revue les partenaires d'hébergement Web dans l'onglet "Site Web" pour trouver celui qui répond le mieux à vos besoins. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Et c'est quelque chose à vous rendre fou, que d'héberger à la fois la mystique et la guerrière dans un seul corps. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
Cette fonctionnalité est particulièrement utile dans certains cas, par exemple si la page de votre panier d'achats est hébergée par un tiers. Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng. |
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Ces activités comprennent, sans s'y limiter, la détention d'un serveur Web ou d'un service d'hébergement aux États-Unis, ou encore l'emploi de salariés aux États-Unis dans le cadre des opérations suivantes : Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau: |
Généralement, il s'agit de la page qui héberge le lecteur vidéo. Toutefois, il peut s'agir d'une page contenant une description de la vidéo sous forme de texte. Đó thường là trang chứa trình phát video, nhưng cũng có thể là trang có văn bản mô tả video. |
Les frères chargés de l’organisation de l’assemblée prévoient un lieu approprié et prennent des dispositions pour l’hébergement des assistants. Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng. |
Et puis, quand notre fille a dû être hospitalisée dans un autre État, les Témoins de là-bas nous ont hébergés et ont mis en place un programme pour nous emmener à l’hôpital. Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện ở bang khác, các Nhân Chứng ở đó đã cung cấp chỗ ở và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện. |
Parfois, la synagogue comportait des logements pour héberger les voyageurs. Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội. |
Gardez à l'esprit que votre formulaire Web-to-Lead doit être hébergé sous le même domaine que vos autres pages Web pour que le cookie soit disponible. Lưu ý: Biểu mẫu Web-to-Lead cần được đặt trong tên miền giống với phần còn lại của trang web để làm cho cookie có sẵn. |
Toutefois, les créations hébergées sur des serveurs tiers ne sont pas toujours conformes à la norme SSL et, le cas échéant, sont considérées comme n'étant pas sécurisées. Tuy nhiên, đôi khi các quảng cáo được lưu trữ trên máy chủ của bên thứ ba không tuân thủ SSL và do đó bị coi là không bảo mật. |
Les créations ne sont pas gérées dans les éléments de campagne de proposition, mais hébergées dans Display & Video 360 par l'acheteur. Quảng cáo không được quản lý trong mục hàng đề xuất mà được người mua lưu trữ trong Display & Video 360. |
Par exemple, un éditeur qui propose des films hébergés illégalement sur un site tiers ne respecte pas les Règles Google pour les éditeurs. Ví dụ: việc nhà xuất bản lấy phim được lưu trữ bất hợp pháp trên trang web của bên thứ ba được coi là vi phạm Các chính sách dành cho nhà xuất bản của Google. |
Cette page, hébergée par Google, met en valeur les produits que vous vendez dans un magasin à proximité de l'utilisateur. Trang mặt tiền cửa hàng địa phương của bạn là trang do Google lưu trữ giới thiệu các sản phẩm mà bạn có tại cửa hàng gần người dùng. |
Pour obtenir de l'aide sur l'utilisation de tiers fournisseurs d'hébergement Web intégrés à Google Domains, consultez la rubrique Présence sur le Web. Để được trợ giúp sử dụng nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web bên thứ ba được tích hợp với Google Domains, hãy xem Sự hiện diện web. |
Ces activités comprennent, sans s'y limiter, la détention d'un serveur Web ou d'un service d'hébergement aux États-Unis, ou encore l'emploi de salariés aux États-Unis dans le cadre des opérations suivantes : Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc việc có nhân viên tại Hoa Kỳ tham gia vào một trong các việc sau: |
Pierre, dit Bembo, ton Arétinal est la plus magnifique auberge qui se puisse concevoir pour héberger un roi. – Pierre, Bembo nói, dinh thự của anh là một quán ăn tráng lệ có thể dùng tiếp đãi cho một vị quốc vương. |
GameFAQs n'héberge les contributions que sur ses propres serveurs, mais autorise ses partenaires, dont GameSpot, Yahoo! GameFAQs đồng ý lưu lại bản hướng dẫn chỉ có trên các máy chủ của họ, nhưng không cho phép các chi nhánh khác liên kết trực tiếp đến phần hướng dẫn (bao gồm cả GameSpot, Yahoo! |
En arrivant à Movember 2006, nous avons dépensé tout l'argent de Foster, nous avons dépensé tout l'argent que j'avais et essentiellement il ne nous restait plus rien, et nous avions convaincu tous nos fournisseurs -- les agences de créativité, les agences de développement web, les sociétés d'hébergement web, et ainsi de suite -- à retarder les paiements jusqu'au mois de décembre. Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai. |
Les campagnes bumper doivent comprendre des vidéos hébergées sur YouTube dont la durée ne dépasse pas six secondes. Chiến dịch đệm yêu cầu video có thời lượng không quá 6 giây và video phải được lưu trữ trên YouTube. |
À San Francisco, après 3 ans de prison pour cambriolage, Scott Lang est hébergé par son ancien voisin de cellule Luis. Sau khi mãn hạn tù vì tội ăn trộm, Scott Lang đã quyết định chuyển đến nhà bạn tù cũ Luis. |
Le nom d'hôte correspond à l'endroit où est hébergé votre site Web : il s'agit souvent du même nom de domaine que celui de vos e-mails. Tên máy chủ là nơi trang web của bạn được lưu trữ, thường có cùng một tên miền mà bạn sử dụng cho email. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hébergement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hébergement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.