hein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hein trong Tiếng pháp.

Từ hein trong Tiếng pháp có các nghĩa là hả, nhỉ, nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hein

hả

adjective

Tu les attires comme des guêpes, hein, Ben?
Thu hút họ như mật hút ruồi hả, Ben?

nhỉ

interjection

Alors, j'imagine que vous avez eu une vie assez géniale, hein?
Tôi đoán bà đã có một cuộc đời tươi đẹp vĩ đại, nhỉ?

nhé

interjection

Vous les lécherez peut-être quand j'aurai fini, hein?
Có lẽ tôi sẽ cho bà liếm chúng sau khi tôi xong nhé?

Xem thêm ví dụ

Difficile de s'en débarrasser, hein?
Hơi khó để thoát phải không?
Le rêve américain, hein?
Giấc mơ nước Mỹ, phải không?
Une fourgonnette, hein?
Xe tải hả?
Ce n'est pas une vengeance, hein?
Đây không phải là trả đũa tôi chứ?
Elle a essayé de te tuer, hein?
Cô ấy định giết anh phải không?
Ça doit demander beaucoup de courage, hein?
Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không?
À cause de moi, hein? Non.
Và với từ chúng ta, ý anh là chính tôi, phải không?
Un alien, hein?
Một người ngoài hành tinh, hả?
Sympa, hein?
Quá tuyệt phải không?
Doubler ma mise, hein?
Ê, nhân đôi tiền của tôi hả?
C'est probablement un truc d'étudiant en droit, hein?
Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không?
Dur de croire que je suis l'un d'eux, hein?
Khó tin là tôi là một trong số họ, ha?
Et ça, hein?
Thế này là thế nào hả?
Tu fuis celle avec qui tu étais à l'aise pour affronter la difficile Oh Ha Ni, hein?
Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử?
C'est beau, hein!
Không giựt gân lắm sao?
Tu ne le vois pas bien, hein?
Em không thấy rõ được, đúng không?
Tu sais jouer, hein?
Anh biết chơi mà, đúng không?
Tu as pris du plaisir, hein?
Cô đã rất thích thú, đúng không?
Surpris de la voir sortir avec Pike, hein?
Ngạc nhiên khi thấy cô ấy và Pike cặp bồ nhỉ?
Dernière nuit de liberté, hein?
Đêm cuối được tự do ha?
Alors pourquoi ne pas donner aux concepteurs l'opportunité de faire ça, tout en protégeant leurs droits, hein ?
Vậy tại sao không cho phép các nhà thiết kế cơ hội làm điều đó mà vẫn bảo vệ được quyền của họ ?
Tu as une demi-heure pour te décider, hein?
À, vậy thì... anh chỉ còn nửa tiếng để quyết định, hả?
Tu te fous de nous, hein?
Anh đùa hả?
Tu en as inventé quelques- uns, hein?
Bạn có định dùng loại nào không?
Allez! Tu comprends toujours pas comment ca marche, hein?
Cậu vẫn không hiểu chuyện này như thế nào phải không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.