hélice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hélice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hélice trong Tiếng pháp.

Từ hélice trong Tiếng pháp có các nghĩa là cánh quạt, chong chóng, chân vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hélice

cánh quạt

noun

Le deuxième est que les hélices se dirigent toutes
Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ

chong chóng

noun (kỹ thuật) chong chóng; chân vịt)

chân vịt

noun (kỹ thuật) chong chóng; chân vịt)

Tu crois qu'une hélice de bateau a pu faire ça?
Liệu có phải do bị quấn vào chân vịt không?

Xem thêm ví dụ

La poussée des turbines et la puissance des hélices sont inutiles sans cette direction, cette mobilisation de l’énergie, cette canalisation de la force que permet le gouvernail, invisible, relativement petit mais absolument essentiel.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
La vibration des hélices secouait tellement le bateau que nous avions l’impression qu’il allait être mis en pièces, avant de glisser de l’autre côté de la vague.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Et encore une fois, c'est une situation où les ingénieurs sont très familiers avec ce phénomène, parce que cela détruit les hélices de bateau.
Đồng thời cũng là hiện tượng phổ biến với các kiến trúc sư một khi nó phá hủy chân vịt của tàu.
Deux brins d’ADN, la structure en double-hélice, tiennent ensemble avec un petit échellon. Ça ressemble à une échelle enroulée.
Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn.
Bassem lui dit : « S'il te plaît, lâche, ou tu vas être aspirée et l'hélice te tuera aussi.
Bassem nói với cô: "Xin em hãy bỏ tay ra đi nếu không em sẽ bị cuốn trôi đi, và cái chân vịt sẽ giết em mất."
Le deuxième est que les hélices se dirigent toutes vers la même direction que le verre, vers le haut.
Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên.
Si vous zoomez sur ce génome, vous voyez, bien sûr, la structure en double hélice; le code de la vie épelé avec ces 4 lettres biochimiques, que nous appelons bases, donc:
Vì thế nếu bạn nhìn kĩ vào bộ gen này, thì những gì bạn thấy, tất nhiên, là một cấu trúc xoắn kép -- mật mã của sự sống được giải qua bốn kí hiệu hóa sinh này, hoặc chúng ta gọi chúng là các bazơ, đúng vậy:
La double hélice d'ADN est stabilisée essentiellement par deux forces : les liaisons hydrogène entre nucléotides d'une part, et les interactions d'empilement des cycles aromatiques des bases nucléiques d'autre part.
Hai mạch xoắn của chuỗi DNA được gắn ổn định bởi hai lực liên kết chính: liên kết hydro giữa các nucleotide của hai mạch và tương tác chồng chất (base-stacking) giữa các base thơm.
Ne bougez pas, ou l'hélice vous happerait.
Khi máy nổ, đừng nhúc nhích, nếu không sẽ ăn cánh quạt.
Lorsque vous regardez l'ADN origami vous pouvez voir ce que c'est réellement, même si vous trouvez cela compliqué, ce sont plusieurs doubles hélices parallèles qui sont attachées pour les endroits où les brins courts sont liés à une hélice et saute vers une autre.
Khi bạn nhìn vào DNA origami, bạn có thể thấy nó thực chất là gì, mặc dù bạn nghĩ nó phức tạp, nhưng nó chính là một nhúm các hình xoắn ốc xếp song song với nhau và chúng giữ lấy nhau tại vị trí các chuỗi ngắn chạy dọc chuỗi xoắn và sau đó nhảy qua chuỗi khác.
Il était vite suivi par le cliquetis et le vrombissement sourd des moteurs à hélices qui augmentait peu à peu jusqu’à ce qu’il fasse même trembler l’air.
Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.
Dans ce classique de la guerre froide des années 90, ils devaient créer le son d'une hélice de sous-marin.
Vào thời kì chiến tranh lạnh, trong thập niên 90, họ đã được yêu cầu sản xuất âm thanh động cơ chân vịt của tàu ngầm.
En controllant la vitesse de ces quatre hélices, ces machines peuvent tourner, s'incliner, faire des embardées et accélérer tout en gardant la même orientation.
Bằng việc điều khiển tốc độ của 4 cánh quạt, thiết bị này có thể cuộn tròn, ném bóng, đảo lái đồng thời tăng tốc theo các hướng phổ biến.
Gros plan sur les hélices.
Các cánh quạt của tàu Titanic
Voici l’ADN dans sa forme classique en double hélice.
Đây là ADN ở dạng chuỗi xoắn kép.
Ce livre a influencé Francis Crick et James Watson, les découvreurs de la structure en double-hélice de l'ADN.
Nó ảnh hưởng Francis Crick và James Watson, những người tìm ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của ADN.
Les hélices qui l'ont fait monter sont devenues des turbines volantes.
Sau khi đã đẩy diều lên cao, các cánh quạt trở thành những tua bin bay.
Vous serez familiarisé avec la double hélice d'ADN
Và DNA, tất nhiên
En déroulant la double hélice et en ouvrant les deux filaments, vous voyez ces choses qui ressemblent à des dents.
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng.
On peut donc s'imaginer le système sentinelle Cas9 ARN comme une paire de ciseaux qui coupent l'ADN -- réalisant une coupure dans les 2 brins de l'hélice de l'ADN.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
L'hélice ne tournerait pas bien et l'arbre se déformerait.
Cái trục sẽ lại bị xoắn nữa.
Le moteur n’avait pas de démarreur électrique ; pendant que vous amorciez le moteur depuis le cockpit, quelqu’un, au sol, devait empoigner l’hélice et la faire tourner de toutes ses forces jusqu’à ce que le moteur démarre.
Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy.
Si un problème survient, un rotor ou une hélice en panne, l'électronique ou une batterie qui lâche, il peut continuer de rester en vol, quoique ses performances se dégradent.
Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn.
Le 13 novembre, à 15 h 40, l'opérateur sonar du destroyer HMS Legion détecte un son non-identifié, mais suppose qu'il s'agit du bruit causé par les hélices d'un destroyer voisin.
Vào ngày 13 tháng 11, lúc 15 giờ 40 phút, người điều khiển sonar trên tàu khu trục HMS Legion phát hiện tiếng động lạ không rõ nguồn gốc, nhưng đoán là tiếng chân vịt quay của một tàu khu trục khác gần đó.
C'est une double hélice.
Cái này gọi là vòng xoắn kép.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hélice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.