héler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ héler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ héler trong Tiếng pháp.
Từ héler trong Tiếng pháp có các nghĩa là gọi, kêu, hò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ héler
gọiverb (gọi (từ xa) Le vaisseau de Ru'afo nous hèle. Con tàu của Ru'afo đang gọi cho chúng ta. |
kêuverb |
hòverb |
Xem thêm ví dụ
Heller a été complètement effacé. Heller được các đặc vụ chôn cất |
Je vous ai vue dans le bureau de Heller. Tôi nhìn thấy cô trong văn phòng của Heller. |
Hanna Heller, une jeune fille de 16 ans, vit avec son père, Erik Heller, dans une région inhospitalière de Finlande. Hanna Heller (Saoirse Ronan) là một cô gái 15 tuổi hiện đang sống với cha cô, Erik Heller (Eric Bana) trong vùng hoang dã của miền Bắc Phần Lan. |
Après la guerre il a épousé Greta Heller. Sau chiến tranh, hắn lấy Greta Heller. |
Cela correspondait, grâce à deux membres de TED: Chreyl Heller et Andrew Zolli, qui m'ont mis en relation avec cette incroyable femme africaine. Cuộc mai mối này nhờ có sự giúp đỡ của các thành viên của TED Cheryl Heller và Andrew Zolli đã giới thiệu tôi với người phụ nữ châu Phi tuyệt vời này |
D'invention, Primo Sparazza est devenu réalité, et Freeman Heller est mort. Một Primo Sparazza hoang tưởng đã ra đời hoàn toàn mới và khát máu và Freeman Heller bỗng chết đi... |
C'est la dernière fois que vous verrez Heller et vos Stinger. Đây là lần cuối cùng ông thấy Heller và tên lửa Stinger. |
J'ai dit, va aider Heller. Đi mau đi! |
Chreyl Heller et Andrew Zolli, qui m'ont mis en relation avec cette incroyable femme africaine. Cheryl Heller và Andrew Zolli đã giới thiệu tôi với người phụ nữ châu Phi tuyệt vời này |
Oui, mais le F.B.I. Sait qu'il a tué Heller. Đúng vậy, Cục thông tin cũng nói rằng chính hắn sát hại Heller |
Vous voyez quelqu' un héler un taxi, stopper pour le prendre et vous vous en emparez, prétendant que c' est le vôtre Nếu cô nhìn thấy người nào đó gọi xe và chiếc xe dừng lại cô không thể nhảy vào trong xe và nói đó là xe của mình được |
Dean Heller naît le 10 mai 1960, à Castro Valley (État de Californie, États-Unis). Heller sinh ngày 10 tháng 5 năm 1960 tại Castro Valley, California. |
Va aider Heller. Bây giờ đi mau, Heller! |
Je cite la définition donnée par la sociologue algérienne Marieme Helie Lucas, elle dit que les intégrismes, notez le « s », parmi toutes les grandes religions mondiales, « les intégrismes sont des mouvements politiques d'extrême-droite qui, dans un contexte de mondialisation, manipulent la religion de façon à atteindre leurs buts politiques. Tôi trích dẫn định nghĩa của một nhà xã hội học Algeri Marieme Helia Lucas, và bà nói rằng những Chính thống giáo, trong tất cả các tôn giáo lớn trên thế giới, "Trào lưu chính thống là các hoạt động chính trị cánh phải cực đoan trong ngữ cảnh của toàn cầu hóa sử dụng tôn giáo đề đạt được các mục tiêu chính trị." |
Le F.B.I. Voulait qu'il n'y ait aucune trace de la mission de Heller, alors ils les ont effacés, elle et Heller. Bây giờ, đến lúc thanh toán hết mọi tác phẩm của Heller sạch khỏi hồ sơ Chính phủ Họ đã thành công trong việc đó và làm một cuộc chôn cất Heller... |
Modgud répond qu'elle a vu Baldr franchir le pont et lui indique le chemin vers Hel. Cô bảo Hermod rằng Balder đã qua cầu rồi, và thần nên đi xuống miền bắc. |
Comme le dernier car de la journée était passé, j’ai demandé au propriétaire du magasin de héler un camion pour moi. Vì chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày đã đi khỏi rồi, tôi nhờ chủ cửa hàng vẫy giùm một xe tải đi ngang. |
On va pincer Heller ce soir même. Chúng ta sẽ tóm được Heller tối nay. |
Je fais cela pour sauver Heller. Ta làm điều này để cứu Heller |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ héler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới héler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.