hiératique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hiératique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiératique trong Tiếng pháp.
Từ hiératique trong Tiếng pháp có các nghĩa là uy nghi, theo khuôn phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hiératique
uy nghiadjective (nghĩa bóng) uy nghi) |
theo khuôn phépadjective (nghệ thuật) theo khuôn phép) |
Xem thêm ví dụ
Les Égyptiens de l'Ancienne Égypte ont développé leurs hiéroglyphes et l'écriture hiératique vers la même période, 3500 avant J. C.. Người Ai cập cổ đại đã phát triển những bản thảo chữ tượng hình và chữ thầy tu cùng lúc, vào năm 3500 TCN. |
Ils pensent qu'il est possible que le nom Per-ib-sen ait été mal interprété à partir d'une inscription hiératique négligée de Ouadj-sen. Họ nghĩ rằng có thể cái tên Per-ib-sen là một cách hiểu sai của tên gọi Wadj-sen. |
Alors que les hiéroglyphes pouvaient être écrits en lignes ou en colonnes dans les deux sens (mais en général de droite à gauche), les hiératiques sont toujours écrit de droite à gauche, habituellement horizontalement. Trong khi chữ tượng hình chính thức có thể được đọc theo hàng hoặc cột hoặc cả hai hướng (mặc dù thường được viết từ phải sang trái), chữ thầy tu thì lại luôn luôn được viết từ phải sang trái, thường là theo các hàng ngang. |
L'écriture hiératique, en fait. Chữ tượng hình chạm trổ. |
Bedjataou signifie le fondeur et est considéré comme une mauvaise interprétation du nom Hotepsekhemoui, puisque les signes hiéroglyphiques utilisés pour écrire Hotep dans sa forme complète sont très similaires aux signes d'un four à poterie et d'un poussin dans les écrits hiératiques. "Bedjatau" có nghĩa là "thợ đúc" và điều này được cho là một sự hiểu nhầm về cách đọc tên "Hotepsekhemwy", bởi vì các ký hiệu chữ tượng hình dùng để viết chữ "Hotep" dạng đầy đủ lại rất giống với ký hiệu của lò gốm và một con gà con theo cách viết bằng chữ thầy tu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiératique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hiératique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.