hiérarchie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hiérarchie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiérarchie trong Tiếng pháp.

Từ hiérarchie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ bậc, tôn ti, phân cấp, cấp bậc, trật tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hiérarchie

thứ bậc

noun

Ils pensent plus en termes d'empires et de hiérarchies,
Họ nghĩ nhiều hơn về các đế chế và các thứ bậc,

tôn ti

noun

phân cấp, cấp bậc

noun

trật tự

noun (système d'éléments subordonnés les uns aux autres)

Xem thêm ví dụ

Il est donc au bas de la hiérarchie en ce qui concerne l'éclairage.
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.
Erreur de demande de hiérarchie
Lỗi yêu cầu phân cấp
Bloc d'annonces qui ne se situe pas au premier niveau dans une hiérarchie de blocs d'annonces multiniveaux.
Bất kỳ đơn vị quảng cáo nào không ở cấp cao nhất trong phân cấp đơn vị quảng cáo nhiều cấp độ.
L'établissement d'une hiérarchie de dominance permet de réduire l'apparition de conflits et ainsi de diminuer la dépense en énergie que réclamerait une compétition agressive.
Việc thiết lập hệ thống phân cấp thống trị có thể làm giảm tỷ lệ xung đột và do đó làm giảm chi phí năng lượng cần thiết cho cạnh tranh gay gắt.
Certains pensaient que Babylone la Grande représentait la hiérarchie ecclésiastique.
Một số người nghĩ rằng Ba-by-lôn lớn tượng trưng cho hàng giáo phẩm của nhà thờ.
Ce que je veux dire c'est qu'il y a un ordre hiérarchique.
Tôi muốn nói là, tôn ti xã hội.
Ça se passe aussi chez nos cousins phylogénétiques, parce que si vous êtes un singe et que vous regardez un autre singe, et que ce singe a une position hierarchique plus haute que la votre, et que c'est considéré être un signal ou une menace, et bien vous n'allez pas être vivant bien longtemps.
Có cái gì đó trong những loài khác được gọi là những cơ chế sống còn không có chúng thì những loài này căn bản không tồn tại
Rome chargeait la hiérarchie juive d’assurer le maintien de l’ordre et de défendre ses intérêts.
Chính quyền La Mã muốn hàng ngũ lãnh đạo Do Thái gìn giữ trật tự và bảo vệ quyền lợi cho họ.
Certains montent dans la hiérarchie, d'autres reculent.
Một số người làm nó tăng, một số làm giảm xuống.
Remontez la voie hiérarchique.
từ cấp trên cao
D’une manière un peu schématique, on trace un portrait de l’immeuble parisien pré-haussmannien comme synthèse de la hiérarchie sociale parisienne : bourgeois au deuxième étage, fonctionnaires et employés aux troisième et quatrième, petits employés au cinquième, gens de maison, étudiants et pauvres sous les combles.
Có một số người cho rằng những đơn vị nhà kiểu cũ của Paris chính là tổng hợp của hệ thống cấp bậc trong xã hội Paris: Giới tư sản (bourgeois) ở tầng 3, viên chức ở tầng 4 và 5, người làm nghề nhỏ ở tầng 6, sinh viên và người nghèo ở tầng áp mái.
19 Dans son numéro du 15 janvier 1946, La Tour de Garde disait: “En 1878, quarante ans avant 1918, année où le Seigneur vint au temple, il y avait une classe de chrétiens sincères et consacrés qui s’étaient détachés des organisations hiérarchiques et cléricales et cherchaient à exercer le christianisme (...).
19 Trong số ra ngày 1-11-1944, Tháp Canh tuyên bố: “Năm 1878, bốn mươi năm trước khi Chúa đến trong đền thờ năm 1918, đã có một lớp người tín đồ đấng Christ chân thành đã dâng mình và cắt đứt liên lạc với tổ chức phân chia giai cấp và trọng vọng giới giáo phẩm; họ tìm phương cách thực hành đạo thật đấng Christ ...
Si pour quelque raison que ce soit, vous n'êtes pas satisfait de notre réponse, votre réclamation peut être traitée à un niveau hiérarchique supérieur.
Nếu bạn không hài lòng với câu trả lời của chúng tôi vì bất kỳ lý do gì, thì chúng tôi có thể chuyển trường hợp của bạn lên cấp cao hơn để xem xét.
Ensuite, quel est notre cadre, notre hiérarchie dans la prise de décision ?
Tiếp theo, bộ khung hay cấp bậc nào khi ta đưa ra quyết định?
Nous en avons environ 300 millions, et nous les créons en hiérarchies.
Chúng ta có chừng 300 triệu mảnh, và chúng ta tạo ra chúng theo các thứ bậc này.
Considérons à présent la réaction de la hiérarchie juive quand elle apprit que Jésus avait ressuscité Lazare.
Hãy xem những gì xảy ra khi hàng ngũ lãnh đạo Do Thái biết được Chúa Giê-su đã làm cho La-xa-rơ sống lại.
Il est connu pour son travail d'espionnage entre 1961 et 1965 en Syrie, où il a développé des relations étroites avec la hiérarchie politique et militaire et est devenu conseiller principal du ministre de la Défense.
Ông được biết đến nhờ vào hoạt động do thám của ông trong khoảng thời gian 1961–1965 ở Syria, nơi ông thiết lập được mối quan thệ mật thiết trong giới chính trị và quân sự và trở thành Cố vấn Chủ chốt cho Bộ Quốc phòng.
On voit ici le développement schématique et hiérarchique des troncs de cet arbre qui s'est ramifié sur six niveaux de fractale, des troncs jaillissant de tronc, jaillissant de troncs.
Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây
Je pensais que les ordres venaient d'une voie hiérarchique.
Vâng thưa ngài, tôi tưởng lệnh được truyền từ trên xuống.
Dans l'atelier où j'étudiais, ou apprenais, il y avait une hiérarchie traditionnelle de maître, journalier et travailleur confirmé, et d'apprenti, et je travaillais en tant qu'apprenti.
Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc.
Désigne un niveau au sein d'une hiérarchie d'inventaire (avec un bloc d'annonces de premier niveau, un bloc d'annonces de niveau inférieur, etc.).
Một cấp trong phân cấp khoảng không quảng cáo (đơn vị quảng cáo cấp cao nhất, đơn vị quảng cáo cấp thấp hơn, v.v.).
Pour procéder au trafficking des annonces Ad Exchange directement sur votre page ou via un autre ad server, vous pouvez créer des tags imbriqués afin de répliquer la hiérarchie de votre ad server tiers.
Để tạo lưu lượng truy cập quảng cáo Ad Exchange trực tiếp trên trang của bạn hoặc thông qua máy chủ quảng cáo khác, bạn có thể tạo các thẻ lồng nhau để sao chép phân cấp máy chủ quảng cáo bên thứ ba của bạn.
Par exemple, vous pouvez ouvrir une répartition là, et voir les différentes subdivisions qui s'y trouvent, et découvrir que vous connaissez quelqu'un en Eco, ici, et ces gens là sont en Eco, les gens que vous devriez contacter en tant que PDG, des gens présents à tous les échelons de la hiérarchie.
Vì vậy, ví dụ, bạn có thể mở một phân phối ở đây và tìm thấy các đơn vị khác nhau trong đó, và biết rằng bạn biết một ai đó ở Eco, ở đây, và những người này thuộc về Eco, những người bạn có thể tham gia với chức năng là tổng giám đốc, người đi ngang qua hệ thống phân cấp.
Il m'a fait apprendre cette foutue hiérarchie avant de m'épouser!
Ổng bắt tôi học thuộc lòng cả một hệ thống cấp bậc Quân đội trước khi cưới tôi.
Bien qu'ils fussent issus de familles samouraïs de rang modeste, ils avaient tous gravi les échelons dans la hiérarchie militaire de leurs domaines respectifs, et avaient reçu une éducation confucéenne qui prônait la loyauté et le dévouement à la communauté.
Mặc dù xuất thân từ các gia đình samurai cấp thấp, họ đã vươn đến vị trí lãnh đạo quân sự ở phiên mình, và trưởng thành trong bối cảnh nền giáo dục dựa trên Nho giáo vốn nhấn mạnh đến lòng trung thành và phục vụ xã hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiérarchie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.