hier soir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hier soir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hier soir trong Tiếng pháp.
Từ hier soir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tối, buổi tối, đêm, vào đêm nay, hôm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hier soir
tối
|
buổi tối
|
đêm
|
vào đêm nay
|
hôm qua
|
Xem thêm ví dụ
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Je me demande si tu te rappelles de moi depuis hier soir. Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không. |
Tu étais là hier soir? Đêm qua mày cũng ở đây phải không? |
Hier soir, je marchais dans la forteresse Mikhaïlovski, j'ai entendu des enfants se quereller Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Hier soir quand ton amie Bonnie est venue... Đêm qua khi bạn con Bonnie nói chuyện... |
C'est le numéro de l'aéroport, d'hier soir. Số gọi từ sân bay tối qua. |
Hier soir, j'avais un rendez-vous. Đêm qua, đáng lẽ tôi phải đi hẹn. |
C'est pour ça qu'on aurait du lui parler chez elle hier soir. Đó là lý do chúng ta nên nói chuyện với con bé tại nhà nó tối hôm qua. |
Vous aimerez cette soupe plus que les deux compagnes que j'ai envoyées hier soir. Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy. |
6 membres de ce gang ont été tués dans cette maison hier soir. Và có 6 thành viên bị giết trong nhà đó đêm qua. |
Pourquoi m'avoir posé un lapin hier soir? Tại sao anh để tôi chờ? |
Désolée que les choses soient parties en vrille, hier soir. Em xin lỗi tối qua mất vui. |
En tout cas, le dîner était sympa hier soir. Tối qua có vẻ vui nhỉ. |
On dirait que vous avez eu des problèmes hier soir. Dường như anh gặp phiền phức đêm qua. |
Hier soir, tu m'as promis Spartacus! Hôm qua ngươi hứa chỉ Spartacus cho ta! |
Je me suis comporté comme un gros con, hier soir. Nhưng nghiêm túc mà nói rằng, Mình hành động như một thằng ngu tối qua. |
Comment ça s'est passé, hier soir? Đêm qua thế nào rồi? |
il a été tué en service hier soir. Cậu ấy hi sinh khi làm nhiệm vụ tối hôm qua. |
Connor, as-tu quelque chose à dire au sujet d'hier soir? Connor, có muốn nói gì về chuyện tối qua không? |
Hier soir, vous n' êtes pas venu Đêm hôm qua tôi đến chỗ hẹn gặp anh, nhưng anh không đến |
J'ai clairement entendu le barman au pub hier soir, parler de nous en nous appelant " Sassenachs. " Em nghe rõ ràng gã phục vụ ở quán rượu đêm qua gọi chúng ta là " lũ Sassenach. " |
Vous vous souvenez de mon plan d'hier soir? Cậu có nhớ cái kế hoạch mà tôi đã không thể nói với cậu không? |
J'ai rompu avec elle hier soir. Tôi chia tay với cô ấy tối qua. |
Hier soir, j'ai eu le plaisir d'accueillir des invités spéciaux à la Maison-Blanche. Tối qua, tôi đã rất vinh dự được tiếp đón những vị khách rất đặc biệt tại Nhà Trắng. |
Va dire ça aux deux d'hier soir. Nói với 2 thằng chúng ta giết tối qua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hier soir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hier soir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.