hydrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hydrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrique trong Tiếng pháp.

Từ hydrique trong Tiếng pháp có nghĩa là nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hydrique

nước

noun (thuộc) nước)

Xem thêm ví dụ

L'Ennedi était critique pour le bilan hydrique du lac Ptolémée.
Dòng chảy Ennedi rất quan trọng cho việc cân bằng nước của hồ Ptolemy.
Cette stratégie n'est pas sans risques, car les fleurs peuvent être abîmées par le gel ou, dans les régions de saison sèche, provoquer un stress hydrique de la plante.
Chiến thuật này không phải là không có rủi ro, vì các bông hoa có thể bị tổn hại bởi sương giá, hoặc ở các vùng khô thì bởi sự thiếu nước.
Alors que j'attends avec impatience d'autres problèmes mondiaux qui demanderont notre attention pendant ce siècle -- la sécurité alimentaire, hydrique et intérieure, la migration forcée -- je ne sais pas encore comment nous allons résoudre ces problèmes.
Và như tôi mong đợi các vấn đề toàn cầu khác sẽ đòi hỏi sự chú ý của chúng ta trong thế kỷ này - an ninh lương thực, an ninh nguồn nước, an ninh quốc gia, di cư bắt buộc - Tôi thấy chúng ta chắc chắn vẫn chưa biết mình sẽ giải quyết những vấn đề đó như thế nào.
Néanmoins, l'absence de feuilles réduit beaucoup le risque de bris des branches ou des troncs en raison des tempêtes de glace, et les plantes peuvent réduire les pertes hydriques en raison de la moindre disponibilité de l'eau liquide pendant les journées les plus froides de l'hiver.
Tuy nhiên, số lượng cành và thân bị gãy trong các cơn bão băng sẽ ít hơn nhiều khi cây không còn lá, và các cây có thể giảm sự mất nước do giảm đi lượng nước lỏng của mình trong suốt những ngày mùa đông lạnh giá.
Leur message d'avertissement parvient au Pérou, deux semaines après que des membres de Unidad de Glaciologia y Recursos Hidricos (Unité de Glaciologie et des Ressources Hydriques - UGRH) avait procédé à la cartographie du lac Palcacocha, où la rupture d'une moraine avait causé une inondation mineure le 19 mars 2003, que les infrastructures de sécurité construites dans les années 1940 avaient permis de contenir.
Cảnh báo của họ đến Peru chỉ hai tuần sau khi các nhân viên của UGRH thực hiện vẽ bản đồ của Hồ Palcacocha, nơi một băng tích vỡ đã gây ra một tiểu lũ vào ngày 19 Tháng năm 2003, phá hủy các công trình xây dựng an toàn từ năm 1940.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.