mêler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mêler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mêler trong Tiếng pháp.

Từ mêler trong Tiếng pháp có các nghĩa là trộn, trộn lẫn, lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mêler

trộn

verb

Où l'ange inviolé se mêle au sphinx antique.
Nơi thiên thần thuần khiết nhất pha trộn chút nhân sư cổ kính.

trộn lẫn

verb

Voudriez-vous que du sang d'esclaves viennent se mêler au vôtre?
Cô sẽ trộn lẫn dòng máu của nô lệ với dòng máu của chính cô?

lộn

verb

Xem thêm ví dụ

Mel Gibson a fait la suite.
Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo.
Tu crois que tu peux te mêler de mes affaires?
Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả?
À cause de leur neutralité chrétienne, les Témoins de Jéhovah d’Albanie refusaient de prendre les armes et de se mêler de politique (Isaïe 2:2-4 ; Jean 15:17-19).
Để giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Albania từ chối không tham gia vào chiến tranh cũng như chính trị.
Je vous conseille de ne pas vous mêler de ça.
Tin tôi đi, cô không muốn dính dáng vào chuyện này đâu.
Je m'en veux de vous mêler à ça, mais je n'ai pas le choix.
Thật là tệ khi lôi em vào chuyện này, nhưng em là người duy nhất anh có thể tin cậy.
J’ai préféré me mêler à des gens qui suivaient les principes bibliques.
Thay vào đó, tôi kết hợp với những người sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh.
9 Nous ne croyons pas qu’il soit juste de mêler l’influence religieuse au gouvernement civil, de sorte qu’une organisation religieuse est favorisée et qu’une autre se voit entravée dans ses droits spirituels et que ses membres se voient dénier personnellement leurs droits de citoyens.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
10 Alors cela excita les Zoramites à la colère contre le peuple d’Ammon, et ils commencèrent à se mêler aux Lamanites et à les exciter aussi à la colère contre lui.
10 Giờ đây chuyện này đã khiến dân Giô Ram tức giận dân Am Môn, và chúng bắt đầu kết hợp với dân La Man và xúi giục dân này cũng tức giận theo.
Beaucoup sont d’avis que personne n’est autorisé à se plaindre ou à se mêler des relations entre deux adultes consentants.
Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau.
« Et pourquoi ne voulez-vous pas vous en mêler ?
– Và tại sao ngài không muốn nhúng tay vào?
Autrement dit, chaque signataire s’est engagé à respecter les droits territoriaux de tous les autres et à ne pas se mêler de leurs affaires internes.
Điều này có nghĩa là mỗi thành viên trong hiệp ước đồng ý tôn trọng lãnh thổ của tất cả các thành viên khác và không can thiệp vào nội bộ.
Arrêtez de vous mêler de ma vie privée!
Cậu dừng nói về đời sống riêng tư của tớ được không?
Jéhovah a condamné sans détour ceux qui tentent de mêler les pratiques des fausses religions au culte pur.
Đức Giê-hô-va nghiêm khắc lên án những ai cố pha lẫn những thực hành của tôn giáo giả với sự thờ phượng thật.
Ensuite, nous devrions nous demander s’il convient d’y mêler les anciens et s’il est de notre devoir d’aller les trouver.
Rồi chúng ta cũng nên xem có phải tốt hơn là để các trưởng lão đối phó với việc này hay không hoặc có phải là phận sự của chúng ta đi nói cho trưởng lão biết điều đó hay không.
La papauté continue à se mêler de politique, que ce soit par l’intermédiaire de son clergé ou de ses représentants laïcs.
Chế độ giáo hoàng vẫn còn nhúng tay vào chính trị, qua cả hàng giáo phẩm lẫn đại diện của giáo dân.
Je ne t'ai pas demandé de te mêler à cette affaire.
Anh không yêu cầu em dính líu vào chuyện này.
Qui es-tu pour t'en mêler?
Và mày là ai mà dám quấy rầy tao?
Ils cédèrent bientôt à la tentation de mêler le culte de Baal à celui de Jéhovah.
Trái lại, họ để cho sự thờ phượng Ba-anh tiếp diễn trong xứ của họ.
Je cite un autre passage de son journal : « Le... miracle s’est produit pour moi dans le bureau de l’histoire familiale de Mel Olsen, qui m’a présenté un document imprimé contenant la généalogie de tous mes ancêtres connus, tirée de la mise à jour des registres informatisés d’Ancestral File [le fichier des ancêtres] envoyés à la société généalogique.
Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa.
Plutôt que de se mêler de politique ou d’acclamer les dirigeants par des louanges idolâtriques, ils restaient strictement neutres afin de ‘ne pas faire partie du monde’, conformément à l’exhortation de Jésus. — Jean 15:19; Actes 12:21-23.
Thay vì xen vào việc chính trị hay hô to lời tán tụng có tánh cách tôn sùng thần tượng cho một nhà lãnh đạo, thì họ đã giữ vị thế trung lập để “không thuộc về thế gian”, theo đúng lời căn dặn của Chúa Giê-su (Giăng 15:19; Công-vụ các Sứ-đồ 12:21-23).
Ceux-ci n'hésitent pas à se mêler de sa vie privée.
Ứng viên này cũng phải không dính líu vào các công ty tư nhân.
Je lui ai dit que c'était de la folie de se mêler de cela.
Tôi đã nói với ổng là ổng đã điên khùng khi dính vô những chuyện như vầy.
On nous a recommandé de nous mêler aux Américains.
Chúng tôi được thông báo... phải hòa nhập ở Mỹ.
Et en tant que designer, je ne peux m'empêcher de m'en mêler, alors je l'ai démonté et j'ai fait un truc comme ça, et j'ai essayé de comprendre quels étaient les éléments individuels, mais tout en le ressentant.
Là một nhà thiết kế, tôi không thể không can thiệp vào điều này, tôi phân tích nó thành những thành phần nhỏ, và cố tìm hiểu mỗi thành phần, và cảm nhận theo cách riêng của tôi.
En groupes successifs, ils traversent la plage de cette façon, s’arrêtant pour se mêler aux voisins et leur faire un “ brin de causette ”, avant de flâner jusqu’à leur nid.
Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mêler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.