impoli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impoli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impoli trong Tiếng pháp.

Từ impoli trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô lễ, hỗn, xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impoli

vô lễ

adjective

hỗn

adjective

xược

adjective

Xem thêm ví dụ

Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
J'ai aussi crû comprendre que vous êtes un fauteur de trouble, arrogant, impoli et totalement incapable de garder ses opinions pour soi.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế.
" C'est très impoli.
Nó rất thô lỗ ".
Tu es très impoli
Bắt đầu hỗn xược rồi đấy
Certains deviennent extrêmement soupçonneux, voire impolis, dans leurs rapports avec ceux à qui ils estiment ne plus pouvoir se fier.
Một số người trở nên đa nghi, thậm chí có thể thiếu lòng quan tâm khi cư xử với những người họ nghĩ là không thể tin được nữa.
Ne sois pas impoli.
Đừng có bất lịch sự thế.
Je suis navré, c'est très impoli de notre part.
Tôi rất xin lỗi, chúng tôi thất lễ quá.
Plus d’un tiers considèrent que c’est impoli de ne pas répondre immédiatement.
Hơn 1/3 cho rằng việc không trả lời liền là điều bất lịch sự.
Un jour, il a appris que mes trois frères aînés s’étaient battus avec d’autres garçons et qu’ils étaient quelquefois impolis.
Vào một dịp thăm viếng nọ, cha nghe nói rằng ba người anh của tôi đánh nhau với những đứa con trai khác và đôi khi ăn nói thô lỗ.
C'est impoli d'interrompre la chanson.
Cắt ngang bài hát tiễn biệt là bất lịch sự.
Quand tu auras quitté la maison, il t’arrivera de côtoyer des gens (collègues de travail ou autres) impolis, indélicats ou égoïstes. Et ce sera énervant.
Khi ra ở riêng, sẽ có lúc bạn phải tiếp xúc với những người khiến bạn bực mình, ví dụ như đồng nghiệp và người khác tỏ ra thô lỗ, ý tứ và ích kỷ.
Nous devrions être en colère, parce que ce n'est pas bien, impoli, et ça ne devrait pas avoir lieu.
Chúng ta nên giận dữ, vì việc này sai trái và nó khiếm nhã và cần bị loại trừ.
g) quand il est impoli ?
(g) chủ nhà tỏ ra thô lỗ?.
Vous m'invitez à entrer ou je vais dire aux gars de Janni que vous êtes impoli?
Anh có muốn mời tôi vô không hay để tôi xuống nói với người của Janni rằng anh bất lịch sự?
Il est à la fois poli et impoli.
Anh ta vừa lịch sự lại vừa lỗ mãng.
Oh, c'est un peu impoli ce bruit, n'est ce pas?
Oh, âm thanh đó, hơi thô lỗ, phải không?
Si ce n'est pas impoli de demander.
Nếu việc tôi hỏi không quá thô lỗ.
C'est impoli, Lloyd.
Thật thô lỗ, Lloyd.
Il était impoli avec les serveurs.
Anh ta rất thô lỗ với bồi bàn.
Tu vois, petit, faudra jamais être aussi méchant ou impoli que ton papa envers une serveuse ou quelqu'un qui t'apporte à manger, hein?
Nè, con trai, con sẽ không bao giờ muốn rắc rối hay thô lỗ với một hầu bàn hay bất kỳ ai đem thức ăn tới cho con như cha con vừa làm, phải không?
Sans être impoli, ne serait-il pas préférable de mener les enquêtes de routine suivant la procédure habituelle?
Tôi không muốn tỏ ra thô lỗ, nhưng chẳng phải tốt hơn nếu những yêu cầu thường lệ được thực hiện qua những kênh chính thức?
C'est impoli de faire attendre ton amie dehors.
Trở nên thô lỗ, để cho bạn cô ở ngoài chờ.
“ J’étais impoli, arrogant et agressif. ” — DENNIS O’BEIRNE.
“Tôi thô lỗ, ngạo mạn và hung hăng”.—DENNIS O’BEIRNE
Avec le recul, je me rends compte que j’étais impoli, arrogant et agressif.
Giờ đây nhìn lại, tôi thấy mình thô lỗ, ngạo mạn và hung hăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impoli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.