supposer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supposer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supposer trong Tiếng pháp.

Từ supposer trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả định, giả thiết, cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supposer

giả định

verb

Je ne peux que supposer que vous ne l'avez pas trouvé.
Tôi chỉ có thể giả định rằng cậu đã không tìm thấy nó.

giả thiết

verb

N'est-il pas être juste supposé être l'étalon qui s'occupe de moi?
Không phải anh chỉ là giả thiết về một con đực giống phục vụ tôi thôi sao?

cho rằng

verb

Elle a supposé que j'étais médecin.
Bà ấy đã cho rằng tôi là thầy thuốc.

Xem thêm ví dụ

Je suppose que c'est plus que certains autres.
Tôi nghĩ điều đó thật tốt.
Il suppose que deux observateurs A et B synchronisent leurs horloges avec des signaux optiques.
Ông giả sử rằng có hai người quan sát A và B, đang chuyển động trong ête, đồng bộ đồng hồ của họ bằng các tín hiệu ánh sáng.
En tant que scientifique, je ne suis pas supposé parler de mes sentiments.
Và là một nhà khoa học,
Je veux dire, je suppose que tout le monde ici a vu " Jurassic Park. "
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
Huxter comme on le suppose.
Huxter là giả định.
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Au lieu de supposer que vous savez comment manifester de la considération pour votre conjoint, demandez- lui ce qui lui ferait le plus plaisir.
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Hé, tu es supposée être costumée!
Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ.
Je suppose que vous n'avez plus besoin de moi.
Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa.
On est supposé voir des couleurs, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
Je suppose que vous aimeriez y réfléchir.
Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ.
On suppose que Mirko a planqué le GPS, il y a # ans, avant de se faire arrêter
Này nhé, chúng ta biết chắc là Mirko đã giấu cái GPS trước khi bị bắt hồi # năm trước
4 Suppose que la discussion porte sur l’enfer.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
À la fête, je suppose.
Well, ở bữa tiệc, tôi đoán vậy.
Oui, je suppose.
Ừ, tớ đoán vậy.
Alors, on est supposé avoir faim parce que tes fesses sont engourdies?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
6:25-32). Une telle confiance suppose que nous ayons l’humilité de ne pas nous appuyer sur nos propres forces, ni sur notre propre sagesse.
Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng.
Je suppose.
Tôi đoán vậy.
Vous étiez laconique je suppose.
Tôi nghĩ cứ gọi tắt cho lành.
Je suppose que notre réputation de trou pourri est intacte.
Vậy " tiếng thơm " vẫn được giữ nhỉ.
Comment suis-je supposée faire ça?
Và chính xác thì cô muốn tôi làm thế nào?
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif.
Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood.
Dans un tour de main surprenant pour le caractère de l’histoire, on découvre que plusieurs personnages supposés morts ont survécu, comme Bando qui retrouve Mayu sur la plage de Kamakura.
Mọi chuyện xảy ra y hệt một giấc mơ khi các nhân vật tưởng chừng đã chết từ lâu đột nhiên xuất hiện như Bandou, gặp lại Mayu trên bãi biển Kamakura.
À part cela, la communication se faisait généralement aux accents consternants et abêtissants de ce qu’on appelle l’anglais pidgin, ce qui était supposer que les indigènes africains devaient se soumettre aux normes de leur visiteur anglais.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,.
Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supposer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.