in control trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in control trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in control trong Tiếng Anh.

Từ in control trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in control

chủ quản

adjective

Xem thêm ví dụ

But who's in control of the Police is the Governor.
Nhưng người nắm quyền điều hành lực lượng cảnh sát là thống đốc.
Roy Bennett was in control of the stage lighting, while Veneno took charge of the tour videos.
Roy Bennett điều hành bộ phận ánh sáng sân khấu, trong khi đó Veneno đảm nhiệm công việc liên quan đến video của tour diễn.
You are not in control here!
Anh không phải là người kiểm soát ở đây!
( Woman ) But there's no reason that sex from behind always has to have the man in control.
Nhưng không có lý gì tư thế từ phía sau luôn luôn phải do người nam kiểm soát.
If we uplink now, Skynet will be in control of your military.
Nếu chúng ta kết nối bây giờ, Skynet sẽ khống chế quân đội của ông.
Although we are influenced by our genetic inheritance, we are largely in control of our actions.
Dù chịu ảnh hưởng của sự di truyền, chúng ta hầu như vẫn làm chủ hành động mình.
He had the race in control from that point, and built up a five-second lead over Hamilton.
Từ thời điểm đó anh đã kiểm soát được cuộc đua và có được 5 giây lợi thế trước Hamilton.
You're in control.
được quyền kiểm soát.
Like Satan, the demons are actively engaged in controlling and misleading people.
Như Sa-tan, các ác thần vẫn luôn lừa gạt và kiểm soát người ta.
First time in your life, Wesley, you're in control.
lần đầu tiên khi anh còn sống, Wesley, anh đang trong tầm kiểm soát.
Didn't feel like I wasn't in control.
Tôi không có cảm giác mình điều khiển mọi việc
After 1896, Rockefeller disengaged from business to concentrate on his philanthropy, leaving Archbold in control.
Sau năm 1896, Rockefeller thảnh thơi từ kinh doanh để tập trung vào việc làm từ thiện của mình, để Archbold kiểm soát.
And it’s optional—so you're in control.
Đây là tính năng tùy chọn nên bạn có thể kiểm soát.
You’re in control of how this targeting works.
Bạn kiểm soát cách hoạt động của quy tắc nhắm mục tiêu này.
By then, though, the Communists were in control, and they were persecuting Jehovah’s Witnesses.
Tuy nhiên, lúc bấy giờ chính phủ thần nắm quyền và họ ngược đãi Nhân Chứng Giê-hô-va.
They're so nicely balanced, so sharp, that you really feel you're in control of the cutting.
Chúng cân bằng và rất sắc, bạn thực sự cảm thấy bạn làm chủ việc cắt gọt.
Let everybody know who is in control of the pier now!
Ta phải cho mọi người biết, bây giờ cảng này này thiên hạ của ai.
When I'm talking, I'm in control.
Khi tôi nói, tôi đang được điều khiển.
The FBI is in control of the elevator and this floor.
FBI kiểm soát thang máy và tầng này.
From ancient times, people have looked to the heavens for help in controlling the weather.
Từ xa xưa, người ta đã hướng về trời để xin mưa thuận gió hòa.
Wouldn’t you rather be the one who is in control? —Romans 12:19.
Chẳng phải bạn muốn mình là người kiểm soát sao?—Rô-ma 12:19.
COVER SUBJECT | ARE YOU IN CONTROL OF YOUR LIFE?
BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ KIỂM SOÁT ĐỜI MÌNH KHÔNG?
As for gun control, we were successful in changing, but not so much in controlling, the narrative.
Đối với việc quản lý súng, chúng tôi đã thành công trong việc thay đổi, nhưng thất bại trong việc kiểm soát câu chuyện.
Air Tour helicopter, you are in controlled airspace.
Trực thăng du lịch. Các anh đang ở trong không phận được kiểm soát.
You're in control, boss.
Ông là người ra lệnh mà sếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in control trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.