in the middle of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the middle of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the middle of trong Tiếng Anh.

Từ in the middle of trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trong số, ở giữa, giưa, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the middle of

giữa

trong số

ở giữa

giưa

trung tâm

Xem thêm ví dụ

It's just out in the middle of the woods. "
Ngay giữa khu rừng.
I'm actually a little bit in the middle of a...
Tôi thực ra đang trong...
You'll wind up in a middle of a star... wind up in the middle of a planet.
Bạn sẽ tiến tới trong một trung tâm của một ngôi sao... ở giữa một hành tinh.
You're in the middle of having it with me.
Anh đang phải nói chuyện với tôi đây.
When they finally found Saul, they brought him out and stood him in the middle of the people.
Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta racho đứng giữa dân chúng.
It is in the middle of the Alborz range, adjacent to Varārū, Sesang, Gol-e Zard, and Mīānrūd.
Nó nằm ở giữa dãy Alborz, gần Varārū, Sesang, Gol-e Zard, và Mīānrūd.
In the middle of the prairie, we decided to get off our horses and play marbles.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
They shot him down, right there in the middle of the main street.
Chúng bắn hạ hắn, ngay đó, ngay giữa đường cái.
I was more isolated than a shipwrecked sailor on a raft in the middle of the ocean.
Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếcgiữa sóng gió đại dương.
I'll get up in the middle of the night with the baby until you forgive me.
Anh sẽ dậy lúc nửa đêm Để trông con chúng ta nếu em tha thứ anh.
7 The host in the illustration receives a visitor in the middle of the night.
7 Người gia chủ trong minh họa có khách đến nhà lúc nửa đêm.
Right in the middle of kickboxing class.
Ngay giữa lớp học đấm bốc.
They cooked and ate together in the middle of the house.
Họ nấu nướng và ăn chung ở giữa nhà.
I'm in the middle of rehearsal.
Tôi đang ở giữa một buổi diễn tập.
The savings ratio, net savings, were below zero in the middle of 2008, just before the crash.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Oliver, you're in the middle of a high speed chase.
Oliver, anh đang trong cuộc đuổi bắt tốc độ cao đấy.
Now, what idiot would keep ordering that in the middle of a goddamn battle?
Thằng ngu nào có ra lệnh đó giữa chiến trận thế này hả?
In the middle of the night?
Trong nửa đêm?
In the middle of this chaos, I'm rolling around in a wheelchair, and I was completely invisible.
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
It's in the middle of nowhere.
đây vắng vẻ quá..
Because we're in the middle of our biggest deal ever, and you don't have the time.
Bởi vì chúng ta đang thương thảo bản hợp đồng lớn nhất... và anh không có thời gian
Killed him dead in the middle of the street.
Giết anh ấy chết ngay giữa đường.
In the middle of the desert.
Ở ngay giữa sa mạc?
Don't tell me... that's a belly button in the middle of that thing.
Đừng nói với tôi rằng... đó 1 cái lỗ rốn nha.
I'm just in the middle of something.
Em đang dở chút việc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the middle of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.